Nền tảng Tra cứu Tình trạng Pháp lý Động vật Hoang dã Việt Nam
So sánh mức độ bảo vệ của các loài qua nhiều văn bản pháp luật của Việt Nam
Hiển thị 1518 loài
Hình ảnh | Danh lục Đỏ Việt Nam | Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | ||
---|---|---|---|---|---|
Abies delavayi | Vân sam phan xi păng | ||||
Abies delavayi subsp. fansipanensis | Vân sam phan si păng | X | IA | ||
Acanthosaura capra | Ô rô capra | ||||
![]() | Accipiter badius | Ưng xám | IIB | ||
![]() | Accipiter gentilis | Ưng lớn | IIB | ||
![]() | Accipiter gularis | Ưng nhật bản | IIB | ||
![]() | Accipiter nisus | Ưng mày trắng | IIB | ||
![]() | Accipiter soloensis | Ưng lưng đen | IIB | ||
![]() | Accipiter trivirgatus | Ưng ấn độ | IIB | ||
![]() | Accipiter virgatus | Ưng bụng hung | IIB | ||
Acer calcaratum | Phong ba thùy | ||||
![]() | Aceros nipalensis | Niệc cổ hung | X | IB | |
Aceros undulatus | Niệc mỏ vằn | X | IB | ||
Achillea millefolium | Cỏ thi | ||||
Acinolaemus carcharodon | Ốc cạn | ||||
Acmella calva | Hoa riu | ||||
Acorus gramineus | Thạch xương bồ | ||||
Acrocephalus tangorum | Chích đầu nhọn mày trắng | ||||
Acropora aculeus | San hô cành | ||||
Acropora acuminata | San hô cành | ||||
Acropora anthocercis | San hô cành | ||||
Acropora aspera | San hô | ||||
Acropora austera | San hô | ||||
Acropora awi | San hô | ||||
Acropora cerealis | San hô | ||||
Acropora dendrum | San hô | ||||
Acropora divaricata | San hô | ||||
Acropora donei | San hô | ||||
Acropora florida | San hô | ||||
Acropora formosa | San hô đài loan | ||||
Acropora globiceps | San hô | ||||
Acropora horrida | San hô | ||||
Acropora hyacinthus | San hô bàn | ||||
Acropora jacquelineae | San hô | ||||
Acropora listeri | San hô | ||||
Acropora microclados | San hô | ||||
Acropora millepora | San hô | ||||
Acropora nana | San hô | ||||
Acropora nobilis | San hô | ||||
Acropora paniculata | San hô | ||||
Acropora polystoma | San hô | ||||
Acropora tenella | San hô | ||||
Acropora tenuis | San hô | ||||
Acropora teres | San hô | ||||
Acropora vaughani | San hô | ||||
Acropora verweyi | San hô | ||||
Acropora willisae | San hô | ||||
Actias chapae | Ngài hoàng đế sa pa | ||||
Actinodaphne ellipticibacca | Bộp quả bầu dục | ||||
Actinodaphne perlucida | Bộp suối | ||||
![]() | Actinodura sodangorum | Khướu vằn đầu đen | IIB | ||
Actinopyga echinites | Đồn đột mít | ||||
Actinopyga mauritiana | Đồn đột dừa | ||||
Actinopyga miliaris | Đồn đột | ||||
Actinostemma tenerum | Bình trấp | ||||
Aculamprotula nodulosa | Trai cóc tròn | ||||
Adinandra megaphylla | Sum lá lớn | ||||
Aeginetia indica | Lệ dương | ||||
![]() | Aegypius monachus | Đại bàng đầu trọc | IIB | ||
Aetobatus flagellum | Cá ó không chấm nhỏ | ||||
Aetobatus narutobiei | Cá ó không chấm lớn | ||||
Aetobatus ocellatus | Cá ó sao | ||||
Aetomylaeus maculatus | Cá ó hoa | ||||
Aetomylaeus vespertilio | Cá ó vằn | ||||
Afzelia xylocarpa | Gõ đỏ Cà te | IIA | |||
Aganosma petelotii | Chè bông bắc | ||||
Agapetes rubrobracteata | Thượng nữ ngắn | ||||
Aglaia cucullata | Gội mũm | ||||
Aglaia perviridis | Gội xanh | ||||
Aglaia pleuropteris | Ngâu cánh | ||||
Aglaia spectabilis | Gội nếp | ||||
Ainsliaea petelotii | Cúc ánh lệ | ||||
Alangium tonkinense | Thôi chanh bắc | ||||
Alcedo hercules | Bồng chanh rừng | ||||
Alleizettella rubra | Ái lợi | ||||
Allophylus cochinchinensis | Ngoại mộc nam | ||||
Alniphyllum eberhardtii | Lá dương đỏ | ||||
Alocasia evrardii | Ráy evrard | ||||
Alopias pelagicus | Cá nhám đuôi dài | ||||
Alopias superciliosus | Cá nhám đuôi dài mắt to | ||||
Alseodaphnopsis hainanensis | Sụ Hải Nam | ||||
Alsophila spinulosa | Ráng gỗ gai | ||||
Alsophila spp. Gymnosphaera spp. Sphaeropteris spp. Cyathea spp. | Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc các chi Alsophila, Gymnosphaera, Sphaeropteris Cyathea | IIA | |||
Alstonia rostrata | Mớp | ||||
Altigena tonkinensis | Cá hỏa | ||||
Alveopora allingi | San hô | ||||
Alveopora marionensis | San hô | ||||
Alveopora spongiosa | San hô | ||||
Alveopora verrilliana | San hô | ||||
Amolops cucae | Ếch bám đá cúc | ||||
Amolops minutus | Ếch bám đá nhỏ | ||||
Amolops viridimaculatus | Ếch bám đá đốm vàng | ||||
Amorphophallus coudercii | Nưa couder | ||||
Amorphophallus dzui | Nưa dư | ||||
Amorphophallus interruptus | Nưa gián đoạn | ||||
Amorphophallus synandrifer | Nưa nhị khối | ||||
Amorphophallus verticillatus | Nưa hoa vòng | ||||
![]() | Amyda ornata Trước đây là Amyda cartilaginea | Cua đinh Ba ba nam bộ | IIB | ||
Anastomus oscitans | Cò nhạn | ||||
Anauchen informis | Ốc cạn | ||||
Anaxagorea luzonensis | Quả đầu ngỗng | ||||
Anguilla japonica | Cá chình nhật bản | ||||
Anguilla marmorata | Cá chình bông | ||||
![]() | Anhinga melanogaster | Cổ rắn Điêng điểng | IB | ||
Anisoptera costata | Vên vên | ||||
Anoectochilus albolineatus | Giải thùy trắng | ||||
Anoectochilus brevilabris | Giải thùy sa pa | ||||
Anoectochilus calcareus | Lan kim tuyến đá vôi | IA Từ rừng tự nhiên | |||
Anoectochilus lylei | Kim tuyến | ||||
Anoectochilus papillosus | Giải thùy nhú | ||||
Anoectochilus roxburghii | Lan kim tuyến tơ Lan kim tuyến đỏ | IA Từ rừng tự nhiên | |||
Anoectochilus tridentatus | Giải thùy ba răng | ||||
![]() | Anorrhinus austeni | Niệc nâu | IB | ||
Anoxypristis cuspidata | Cá đao răng nhọn | ||||
![]() | Anthracoceros albirostris | Cao cát bụng trắng | IIB | ||
Aonyx cinerea | Rái cá vuốt bé | ||||
![]() | Aonyx cinereus Aonyx cinerea | Rái cá vuốt bé | X | IB | |
Aphyllorchis caudata | Âm lan trung bộ | ||||
![]() | Aquila chrysaetos | Đại bàng đầu hung | IIB | ||
![]() | Aquila clanga | Đại bàng đen | IIB | ||
![]() | Aquila fasciata | Đại bàng má trắng | IIB | ||
![]() | Aquila heliaca | Đại bàng đầu nâu | IB | ||
![]() | Aquila nipalensis | Đại bàng hung | IIB | ||
![]() | Aquila rapax | Đại bàng nâu | IIB | ||
Aquilaria banaense | Dó Bà Nà | ||||
Aquilaria crassna | Trầm hương | ||||
Aquilaria rugosa | Dó quả nhăn | ||||
Arachis hypogaea Giống cây trồng | Giống Lạc trắng Vân Kiều | X | |||
![]() | Arborophila brunneopectus | Gà so họng trắng | IIB | ||
![]() | Arborophila chloropus | Gà so ngực gụ | IIB | ||
![]() | Arborophila davidi | Gà so cổ hung | X | IB | |
![]() | Arborophila rufogularis | Gà so họng hung | IIB | ||
![]() | Arborophila torqueola | Gà so họng đen | IIB | ||
Archelaphe bella | Rắn sọc đốm tím | ||||
Archineura maxima | Chuồn chuồn kim lớn | ||||
![]() | Arctictis binturong | Cầy mực | X | IB | |
Arctogalidia collaris | Lửng lợn | IIB | |||
![]() | Arctogalidia trivirgata | Cầy tai trắng | IIB | ||
Ardisia brevicaulis | Cơm nguội thân ngắn | ||||
Arisaema rostratum | Nam tinh trung đới dài | ||||
Aristolochia balansae | Mộc hương balansa | ||||
Aristolochia bidoupensis | Mộc hương bì đúp | ||||
Aristolochia binhthuanensis | Mộc hương Bình Thuận | ||||
Aristolochia cambodiana | Mộc hương Campuchia | ||||
Aristolochia hainanensis | Mộc hương Hải Nam | ||||
Aristolochia impressinervis | Mộc hương gân dẹt | ||||
Aristolochia kwangsiensis | Mộc hương Quảng Tây | ||||
Aristolochia quangbinhensis | Mộc hương Quảng Bình | ||||
Aristolochia tuberosa | Mộc hương củ | ||||
Aristolochia vuquangensis | Mộc hương Vũ Quang | ||||
Aristolochia xuanlienensis | Mộc hương Xuân Liên | ||||
Artabotrys tetramerus | Móng rồng mỏ nhọn | ||||
![]() | Asarcornis scutulata | Ngan cánh trắng | X | IB | |
Asarum balansae | Tế tân balansa | ||||
Asarum caudigerum | Tế tân hoa có đuôi | ||||
Asarum cordifolium | Tế tân lá hình tim | ||||
Asarum glabrum | Tế tân nhẵn | ||||
Asarum petelotii | Tế tân petelot | ||||
Asarum reticulatum | Tế tân mạng | ||||
Asarum spp. | Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | IIA | |||
Aseroe rubra | Nấm hoa gạo | ||||
![]() | Asio flammeus | Cú lửa | IIB | ||
Asparagus filicinus | Thiên môn ráng | ||||
Atalantia racemosa | Tiểu quật nhánh | ||||
![]() | Athene brama | Hù trán trắng | IIB | ||
Atherandra acutifolia | Gai hùng mũi | ||||
Atrocalopteryx auco | Chuồn chuồn kim âu cơ | ||||
Atympanophrys gigantica | Cóc mắt lớn | ||||
![]() | Aviceda jerdoni | Diều hoa jerdon | IIB | ||
![]() | Aviceda leuphotes | Diều mào | IIB | ||
![]() | Axis porcinus | Hươu vàng | X | IB | |
![]() | Aythya baeri | Vịt đầu đen | IIB | ||
Aythya ferina | Vịt đầu đỏ | ||||
Aythya nyroca | Vịt mặt trắng | ||||
Azemiops feae | Rắn lục phê | ||||
Azemiops kharini | Rắn lục đầu bạc kha-rin | ||||
Azima sarmentosa | Thứ mạt | ||||
Bagarius lica | Cá chiên nam | ||||
Bagarius rutilus | Cá chiên bắc | ||||
Balanophora laxiflora | Nấm đất | ||||
Bambusa balcooa | Lồ ô trung bộ | ||||
Bambusa ventricosa | Tre đùi gà | ||||
Bangana tonkinensis | Cá pạo | ||||
Barbastella darjelingensis | Dơi muỗi tai to | ||||
Barringtonia asiatica | Bàng vuông | ||||
![]() | Batagur affinis | Rùa batagur miền nam | IB | ||
Begonia bataiensis | Hải đường Ba Tai | ||||
Beilschmiedia balansae | Chắp balansa | ||||
Beilschmiedia macrocarpa | Chắp quả to | ||||
Beilschmiedia penangiana | Chắp | ||||
Beilschmiedia vidalii | Chắp Vidal | ||||
Belisana halongensis | Nhện hạ long | ||||
Belomys pearsonii | Sóc bay lông tai | ||||
Benkara depauperata | Chim chích | ||||
Bennettiodendron cordatum | Ben nét | ||||
Berberis bealei | Hoàng liên ô rô lá dày | ||||
Berberis hypoxantha | Hoàng liên gai lá tú Hoàng liên gai lá tròn | IA | |||
Berberis japonica | Hoàng liên ô rô | ||||
![]() | Berberis julianae | Hoàng liên gai lá nhỏ Hoàng liên gai lá ngắn | X | IA | |
Berberis kawakamii | Hoàng liên gai lá mốc Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá | X | IA | ||
Berberis napaulensis | Mã hồ | ||||
Berberis sargentiana | Hoàng liên gai lá dài | X | IA | ||
Berberis subacuminata | Hoàng liên gai lá mềm Hoàng liên gai lá nhọn dần | IA | |||
Bertia cambojiensis | Ốc mộc lan | ||||
Betaphycus gelatinus | Rong sụn galetin | ||||
Binhthuanomon vinhtan | Cua núi vĩnh tân | ||||
Blarinella quadraticauda | Chuột chù răng đỏ | ||||
Boiga bourreti | Rắn rào bua-rê | ||||
Boletus edulis | Nấm thông | ||||
Bombina microdeladigitora | Cóc tía | ||||
Boniodendron parviflorum | Bông mộc | ||||
![]() | Bos gaurus | Bò tót | X | IB | |
![]() | Bos javanicus | Bò rừng | X | IB | |
Botaurus stellaris | Vạc rạ | ||||
Brachypeza semiteretifolia | Dực giác bán trụ | ||||
Bretschneidera sinensis | Chuông đài | ||||
Bronchocela orlovi | Nhông đuôi dài oóc-lốp | ||||
Bronchocela smaragdina | Nhông đuôi dài s-ma-ra-di-na | ||||
Bronchocela vietnamensis | Nhông đuôi dài việt nam | ||||
Brotia annamita | Ốc suối thô miệng rộng | ||||
Brotia hoabinhensis | Ốc tháp hoà bình | ||||
![]() | Bubo nipalensis | Dù dì nê pan | IIB | ||
![]() | Buceros bicornis | Hồng hoàng | X | IB | |
Bufo luchunnicus | Cóc luchun | ||||
Bulbophyllum astelidum | Cầu diệp sao | ||||
Bulbophyllum atrosanguineum | Cầu diệp nâu tía | ||||
Bulbophyllum averyanovii | Cầu diệp cánh nhọn | ||||
Bulbophyllum hiepii | Cầu diệp hiệp | ||||
Bulbophyllum longibrachiatum | Cầu diệp lá đỏ | ||||
Bulbophyllum ngoclinhensis | Cầu diệp ngọc linh | ||||
Bulbophyllum pallidulum | Đại bao tái | ||||
Bulbophyllum tixieri | Cầu diệp tixier | ||||
Bungarus candidus | Rắn cạp nia nam | ||||
Bungarus fasciatus | Rắn cạp nong | ||||
Bungarus multicinctus | Rắn cạp nia bắc | ||||
Bungarus slowinskii | Rắn cạp nia sông hồng | ||||
Burretiodendron tonkinense Excentrodendron tonkinense | Nghiến | IIA | |||
![]() | Butastur indicus | Diều ấn độ | IIB | ||
![]() | Butastur liventer | Diều xám | IIB | ||
![]() | Buteo burmanicus | Diều nhật bản | IIB | ||
![]() | Cairina moschata Giống vật nuôi | Giống ngan sen | X | ||
Calamus acanthospathus | Mây gai | ||||
![]() | Calamus inermis Trước đây là Calamus platyacanthus | Song mật | IIA | ||
Calamus lateralis | Mây xanh | ||||
![]() | Calamus poilanei | Song bột | IIA | ||
Calidris canutus | Rẽ lưng nâu | ||||
Calidris ferruginea | Rẽ bụng nâu | ||||
![]() | Calidris pygmaea | Rẽ mỏ thìa | X | IB | |
Calidris pygmeus | Rẽ mỏ thìa | ||||
Calidris ruficollis | Rẽ cổ hung | ||||
![]() | Calidris tenuirostris | Rẽ lớn ngực đốm | IIB | ||
Callicarpa bachmaensis | Tử châu Bạch Mã | ||||
Callicarpa bracteata | Tử châu lá bắc | ||||
Callosciurus honkhoaiensis | Sóc hòn khoai | IIB | |||
![]() | Calocedrus macrolepis | Bách xanh | IIA | ||
![]() | Calocedrus rupestris | Bách xanh núi đá | IIA | ||
![]() | Caloenas nicobarica | Bồ câu nicoba | IB | ||
Calypogeia vietnamica | Rêu tản ca-li-pô việt | ||||
Camchaya loloana | Cam chay | ||||
Camellia bugiamapensis | Trà Bù Gia Mập | ||||
Camellia capitata | Trà đầu | ||||
Camellia duyana | Trà duy | ||||
Camellia euphlebia | Trà gân | ||||
Camellia fleuryi | Chè sốp | ||||
Camellia inusitata | Trà cành dẹt | ||||
Camellia ligustrina | Trà mộc | ||||
Camellia oconoriana | Trà hoa vàng Ocono | ||||
Camellia pleurocarpa | Trà hoa trái mỏng | ||||
Camellia rosmannii | Trà hoa vàng Yên Tử | ||||
Campestigma purpurea | Kiền tím | ||||
Canarium pimela | Trám đen | ||||
![]() | Canis aureus | Chó rừng | X | IB | |
Cantharellus cibarius | Nấm kèn vàng | ||||
![]() | Capricornis milneedwardsii | Sơn dương | X | IB | |
Carcharhinus amblyrhynchoides | Cá mập sọc trắng | ||||
Carcharhinus amblyrhynchos | Cá mập mã lai | ||||
Carcharhinus brevipinna | Cá mập con thoi | ||||
Carcharhinus falciformis | Cá mập lụa | ||||
Carcharhinus melanopterus | Cá mập vây đen | ||||
Carcharias taurus | Cá nhám bò mộng | ||||
![]() | Caretta caretta | Rùa biển đầu to Quản đồng | X | ||
Carex adrienii | Cói túi lá rộng | ||||
Carex balansae | Cói túi balansa | ||||
Carex bavicola | Cói túi ba vì | ||||
Carex capillacea | Cói túi tóc | ||||
Carex cochinchinensis | Cói túi nam bộ | ||||
Carex euprepes | Cói túi lào | ||||
Carex hanamninhensis | Cói túi hà nam ninh | ||||
Carex harlandii | Cói túi ba mùn | ||||
Carex hatuyenensis | Cói túi hà tuyên | ||||
Carex kucyniakii | Cói túi diệp đơn | ||||
Carex phankei | Cói túi nam hà | ||||
Carex trongii | Cói túi cúc phương | ||||
Caridina haivanensis | Tôm riu hải vân | ||||
Caridina thachlam | Tôm riu hang thạch lâm | ||||
Caridina tricincta | Tôm riu ba vạch | ||||
Carissa spinarum | Xirô nam | ||||
![]() | Carpococcyx renauldi | Phướn đất | IIB | ||
Carya poilanei | Mạy châu Poilane | ||||
Carya sinensis | Chò đãi | ||||
Carya tonkinensis | Mạy châu | ||||
Cassis cornuta | Ốc kim khôi | ||||
Castanopsis carlesii | Cà ổi nhỏ | ||||
Castanopsis cerebrina | Dẻ phảng | ||||
Castanopsis ferox | Cà ổi vọng phu | ||||
Castanopsis formosana | Cà ổi Đài Loan | ||||
Castanopsis hystrix | Cà ổi lá đỏ | ||||
Castanopsis kawakamii | Cà ổi quả to | ||||
Castanopsis lecomtei | Kha thụ Lecomte | ||||
Castanopsis tessellata | Cà ổi lá đa | ||||
Catalaphyllia jardinei | San hô | ||||
Catlocarpio siamensis | Cá hô | ||||
![]() | Catopuma temminckii | Báo lửa | X | IB | |
Caulastrea tumida | San hô | ||||
Cephaloscyllium fasciatum | Cá nhám mèo vằn | ||||
Cephalotaxus mannii | Đỉnh tùng Phỉ ba mũi | IIA | |||
Cervus nippon | Hươu sao | ||||
Chaenogaleus macrostoma | Cá nhám răng chìa miệng rộng | ||||
Chaerilus pathom | Bọ cạp pa thơm | ||||
Chalcosoma atlas | Bọ hung ba sừng không mấu | ||||
Chalcosoma chiron | Bọ hung ba sừng có mấu | ||||
Channa asiatica | Cá trèo đồi | ||||
Charadrius peronii | Choi choi lưng đen | ||||
Charonia tritonis | Ốc tù và | ||||
Cheirostylis bipunctata | Thủ thư hai chấm | ||||
Cheirostylis serpens | Thủ thư nhiều lá | ||||
![]() | Cheirotonus battareli | Cua bay việt nam | IIB | ||
Cheirotonus gestroi | Cua bay kon tum | ||||
![]() | Cheirotonus jansoni | Cua bay đen | IIB | ||
Cheirotonus parryi | Cua bay cát tiên | ||||
![]() | Chelonia mydas | Vích | X | ||
Chelycypraea testudinaria | Ốc sứ | ||||
Chiloscyllium griseum | Cá chèo bẻo xám | ||||
Chiloscyllium hasseltii | Cá nhám trúc vằn | ||||
Chiloscyllium indicum | Cá nhám trúc vằn ấn độ | ||||
Chimonobambusa quadrangularis | Trúc vuông | ||||
Chitala ornata | Cá còm | ||||
Chlorogomphus albomarginatus | Chuồn chuồn cánh vạch trắng | ||||
Chlorogomphus aritai | Chuồn chuồn arita | ||||
Chlorogomphus caloptera | Chuồn chuồn cánh đẹp | ||||
Chlorogomphus nakamurai | Chuồn chuồn nakamura | ||||
Chlorogomphus papilio | Chuồn chuồn bướm | ||||
Chodsigoa caovansunga | Chuột chù cao văn sung | ||||
Chonemorpha fragrans | Quản hoa thơm | ||||
Christisonia hookeri | Kiết sơn | ||||
Chroesthes lanceolata | Đài mác | ||||
Chroicocephalus saundersi | Mòng bể mỏ ngắn | ||||
![]() | Chrotogale owstoni | Cầy vằn bắc Cầy vằn | X | IB | |
Chukrasia tabularis | Lát hoa | ||||
Chuniophoenix nana | Chúc hà | ||||
![]() | Cibotium barometz | Cẩu tích | IIA | ||
Ciconia episcopus | Hạc cổ trắng | X | IB | ||
![]() | Ciconia nigra | Hạc đen | IIB | ||
Cinnadenia paniculata | Kháo xanh | ||||
Cinnamomum balansae | Gù hương Quế balansa | IIA | |||
Cinnamomum cambodianum | Re cambốt | ||||
![]() | Cinnamomum glaucescens | Re xanh phấn | IIA | ||
![]() | Cinnamomum parthenoxylon | Vù hương Xá xị, Re hương | IIA | ||
![]() | Circaetus gallicus | Diều ngón ngắn | IIB | ||
![]() | Circus aeruginosus | Diều đầu xám | IIB | ||
![]() | Circus cyaneus | Diều hen | IIB | ||
![]() | Circus macrourus | Diều bụng trắng | IIB | ||
![]() | Circus melanoleucos | Diều mướp | IIB | ||
![]() | Circus spilonotus | Diều đầu trắng | IIB | ||
Cirrhinus microlepis | Cá duồng xanh | ||||
Cirsium japonicum | Đại kế | ||||
Cirsium leducii | Cúc gai | ||||
Claudea batanensis | Rong lược đỏ | ||||
Cleidiocarpon laurinum | Đen lá rộng | ||||
Cleisostoma equestre | Mật khẩu rời rạc | ||||
Clerodendrum chlorisepalum | Thọ | ||||
Cnemaspis boulengerii | Thạch sùng bâu-len-giơ | ||||
Cnemaspis caudanivea | Tắc kè đuôi trắng | ||||
![]() | Cnemaspis psychedelica | Tắc kè đuôi vàng | X | IB | |
Codonopsis javanica | Đẳng sâm | IIA | |||
Coelognathus flavolineatus | Rắn sọc vàng | ||||
Coelognathus radiatus | Rắn sọc dưa | ||||
Coelogyne eberhardtii | Thanh đạm một hoa | ||||
Coelogyne filipeda | Thanh đạm chân mảnh | ||||
Coelogyne speciosa | Hoàng hạc lớn | ||||
Coelops frithii | Dơi nếp mũi không đuôi | ||||
Coilia mystus | Cá lành canh đỏ | ||||
Coleus bracteatus | Cần lá bắc | ||||
![]() | Colocasia esculenta Giống cây trồng | Loài Khoai môn | X | ||
![]() | Colocasia esculenta Giống cây trồng | Giống Mắc phứa hom Khoai môn ruột vàng | X | ||
Colubroelaps nguyenvansangi | Rắn nguyễn văn sáng | ||||
![]() | Columba punicea | Bồ câu nâu | IIB | ||
Cookeia tricholoma | Nấm ly hồng lông thô | ||||
![]() | Copsychus malabaricus | Chích chòe lửa | IIB | ||
Coptis chinensis | Hoàng liên bắc | X | IA | ||
Coptis quinquesecta | Hoàng liên chân gà | X | IA | ||
Corallina officinalis | Rong san hô thuốc | ||||
Corvus torquatus | Quạ khoang | ||||
![]() | Coscinium fenestratum | Vàng đắng | IIA | ||
Cranoglanis bouderius | Cá ngạnh | ||||
Crepidium tixieri | Ái lan tixier | ||||
![]() | Crocodylus porosus | Cá sấu nước lợ Cá sấu hoa cà | IB | ||
![]() | Crocodylus siamensis | Cá sấu nước ngọt Cá sấu xiêm | IB | ||
Cryptocarya chanthaburiensis | Cà duối | ||||
Cryptocarya laotica | Cà duối Lào | ||||
Cryptocoryne vietnamensis | Mái dầm việt nam | ||||
Cryptonemia undulata | Rong câu chân vịt nhăn | ||||
Cryptophyllium bankoi | Bọ lá việt nam | ||||
Cryptophyllium oyae | Bọ lá lớn | ||||
Cryptophyllium rarum | Bọ lá thường | ||||
Cuneopsis demangei | Trai cóc nhẵn | ||||
![]() | Cunninghamia konishii | Sa mộc dầu | X | IA | |
![]() | Cuon alpinus | Sói đỏ | X | IB | |
![]() | Cuora amboinensis | Rùa hộp lưng đen | IIB | ||
![]() | Cuora bourreti | Rùa hộp bua-rê Rùa hộp trán vàng miền trung | X | IB | |
![]() | Cuora cyclornata Trước đây là Cuora trifasciata | Rùa đẹp Rùa hộp ba vạch | X | IB | |
![]() | Cuora galbinifrons | Rùa hộp trán vàng Rùa hộp trán vàng miền bắc | X | IB | |
![]() | Cuora mouhotii | Rùa sa nhân | IIB | ||
Cuora picturata | Rùa hộp việt nam Rùa hộp trán vàng miền nam | X | IB | ||
Cupressus tonkinensis | Hoàng đàn hữu liên | X | IA | ||
Curculigo orchioides | Sâm cau | ||||
Curcuma leonidii | Nghệ leonid | ||||
Curcuma newmanii | Nghệ newman | ||||
Curcuma pygmaea | Nghệ lùn | ||||
Curcuma sahuynhensis | Nghệ sa huỳnh | ||||
![]() | Cutia legalleni | Khướu lưng đỏ | IIB | ||
Cycas aculeata | Tuế cuống gai | ||||
Cycas balansae | Tuế balansa | ||||
Cycas bifida | Tuế lá xẻ đôi sâu | ||||
Cycas brachycantha | Tuế ba bể | ||||
Cycas chevalieri | Tuế chevalier | ||||
Cycas clivicola | Tuế vách đá | ||||
Cycas collina | Tuế đồi | ||||
Cycas condaoensis | Tuế côn đảo | ||||
Cycas dolichophylla | Tuế lá dài | ||||
Cycas edentata | Tuế biển | ||||
Cycas elongata | Tuế lược thuôn | ||||
Cycas ferruginea | Tuế gỉ sắt | ||||
Cycas fugax | Tuế phú thọ | ||||
Cycas hoabinhensis | Tuế hòa bình | ||||
Cycas inermis | Tuế không gai | ||||
Cycas lindstromii | Tuế lindstromi | ||||
Cycas micholitzii | Tuế lá xẻ | ||||
Cycas multipinnata | Tuế lá xẻ nhiều lân | ||||
Cycas pachypoda | Tuế chân voi | ||||
Cycas pectinata | Tuế lược | ||||
Cycas siamensis | Tuế xiêm | ||||
Cycas simplicipinna | Tuế lá đơn | ||||
Cycas spp. | Các loài Tuế thuộc chi Cycas | IIA | |||
Cycas tropophylla | Tuế hạ long | ||||
![]() | Cyclemys atripons | Rùa đất atripon | IIB | ||
![]() | Cyclemys dentata | Rùa đất châu á | IIB | ||
Cyclemys oldhami | Rùa đất âu-ham | ||||
![]() | Cyclemys oldhamii | Rùa đất âu-ham Rùa đất sê-pôn | IIB | ||
Cyclemys pulchristriata | Rùa đất pulkin | IIB | |||
Cyclocodon lancifolius | Ngân đằng lá mác | ||||
Cylindrolobus bidupensis | Nỉ lan bì đúp | ||||
Cymbidium insigne | Hồng lan | ||||
Cynanchum hooperianum | Trâm hùng | ||||
Cynanchum viminale | Tiết căn | ||||
Cynopterus brachyotis | Dơi chó tai ngắn | ||||
Cyornis bruneatus | Đớp ruồi mỏ to | ||||
Cyphastrea agassizi | San hô | ||||
Cypraecassis rufa | Ốc kim khôi đỏ | ||||
Cyprinus dai | Cá trữ | ||||
Cyprinus hyperdorsalis | Cá lợ thân cao | ||||
Cyrtodactylus badenensis | Thạch sùng ngón bà đen | ||||
Cyrtodactylus gialaiensis | Thằn lằn chân ngón gia lai | ||||
Cyrtodactylus nigriocularis | Thạch sùng ngón mắt | ||||
Cyrtodactylus takouensis | Thạch sùng ngón tà kú | ||||
Dalbergia cochinchinensis | Trắc | IIA | |||
![]() | Dalbergia oliveri | Cẩm lai | IIA | ||
Dalbergia rimosa | Trắc dây | IIA | |||
Dalbergia tonkinensis | Sưa | IIA | |||
Datnioides pulcher | Cá hổ thái | ||||
Deceptor bidoupensis | Acam bì đúp | ||||
Decorus lemassoni | Cá rầm xanh | ||||
Decorus xanthogenys | Cá rầm vàng | ||||
Deinagkistrodon acutus | Rắn lục mũi hếch | ||||
Dendrobium amabile | Thuỷ tiên hường | ||||
Dendrobium aphyllum | Lan hoàng thảo hạc vĩ | ||||
Dendrobium bellatulum | Hoàng thảo đốm đỏ | ||||
Dendrobium bilobulatum | Phiếm đờn hai thùy | ||||
Dendrobium blaoense | Lan phích việt nam | ||||
Dendrobium chrysotoxum | Kim điệp | ||||
Dendrobium crepidatum | Ngọc vạn sáp | ||||
Dendrobium crystallinum | Ngọc vạn pha lê | ||||
Dendrobium devonianum | Phương dung | ||||
Dendrobium draconis | Nhất điểm hồng | ||||
Dendrobium farmeri | Ngọc điểm | ||||
Dendrobium harveyanum | Ý thảo | ||||
Dendrobium henryi | Ngọc vạn tam đảo | ||||
Dendrobium heterocarpum | Nhất điểm hoàng | ||||
Dendrobium khanhoaense | Ngọc vạn khánh hòa | ||||
Dendrobium kontumense | Hồng tâm | ||||
Dendrobium longicornu | Đại giác | ||||
Dendrobium macrostachyum | Tú ngọc | ||||
Dendrobium moniliforme | Hoàng thảo lào cai | ||||
Dendrobium moschatum | Thái bình | ||||
Dendrobium multilineatum | Ngọc vạn hòn bà | ||||
Dendrobium ochraceum | Cánh sét | ||||
Dendrobium palpebrae | Thuỷ tiên vàng | ||||
Dendrobium parishii | Song hồng | ||||
Dendrobium primulinum | Long tu | ||||
Dendrobium trantuanii | Ngọc vạn tuấn anh | ||||
Dendrobium wardianum | Ngũ tinh | ||||
Dendrobium wattii | Hoạt lan | ||||
Dendrobium williamsonii | Bình minh | ||||
Dendrolirium lanigerum | Nỉ lan len | ||||
![]() | Dermochelys coriacea | Rùa da | X | ||
Didymocheton loureiroi | Huỳnh đường | ||||
Dimocarpus longan Giống cây trồng | Giống Nhãn hạt trắng | X | |||
Dioscorea membranacea | Từ mỏng | ||||
Dioscorea zingiberensis | Mài gừng | ||||
Diospyros mollis | Mặc nưa | ||||
![]() | Diospyros mun | Mun | IIA | ||
Diospyros salletii | Mun sọc | IIA | |||
Diplopanax stachyanthus | Rụm | ||||
Dipsacus inermis | Tục đoạn | ||||
Dipteris chinensis | Ráng hai cánh tàu | ||||
Dipterocarpus baudii | Dầu baud | ||||
Dipterocarpus dyeri | Dầu song nàng | ||||
Dipterocarpus grandiflorus | Dầu đọt tím | ||||
Dipterocarpus retusus | Chò nâu | ||||
Dischidia bengalensis | Song ly bengan | ||||
Discospermum quocensis | Xuân tôn Phú Quốc | ||||
Disepalum petelotii | Nhọc trái khớp lá mác | ||||
Disepalum plagioneurum | Nhọc trái khớp lá mác thuôn | ||||
![]() | Disporopsis longifolia | Hoàng tinh hoa trắng | IIA | ||
Dorcus antaeus | Cặp kìm sừng lưỡi hái | ||||
Dorcus curvidens | Cặp kìm sừng cong | ||||
Dorcus grandis | Cặp kìm lớn | ||||
Draconectes narinosus | Cá chạch hạ long | ||||
Drepananthus filiformis | Liên tràng | ||||
Dromothelphusa longipes | Cua suối côn đảo | ||||
![]() | Drynaria bonii | Tắc kè đá | IIA | ||
Drynaria propinqua | Tắc kè đá gần | ||||
Drynaria quercifolia | Tắc kè đá lá sồi | ||||
Drynaria roosii Trước đây là Drynaria fortunei | Cốt toái bổ | IIA | |||
![]() | Dugong dugon | Bò biển | X | ||
Dysoxylum carolinae | Huỳnh đàn lá đối | ||||
Echinopora mammiformis | San hô | ||||
![]() | Egretta eulophotes | Cò trắng trung quốc | IB | ||
Elaeocarpus bidupensis | Côm bì đúp | ||||
Elaeocarpus hygrophilus | Côm cánh ướt | ||||
![]() | Elanus caeruleus | Diều trắng | IIB | ||
Elaphe moellendorffii | Rắn sọc đuôi khoanh | ||||
Elaphe taeniura | Rắn sọc đuôi | ||||
![]() | Elephas maximus | Voi châu á | X | IB | |
Eleutherococcus nodiflorus | Ngũ gia bì hương | ||||
Eleutherococcus trifoliatus | Ngũ gia bì gai | ||||
Elopichthys bambusa | Cá măng | ||||
Elytranthe albida | Ban ngà | ||||
Embelia parviflora | Thiên lý hương | ||||
![]() | Emberiza aureola | Sẻ đồng ngực vàng | IB | ||
Endiandra hainanensis | Khuyết nhị Hải Nam | ||||
Entoloma clypeatum | Nấm cỏ dày | ||||
Eosamon brousmichei | Cua mi sen | ||||
Eosamon nominathuis | Cua thuis | ||||
Ephippiorhynchus asiaticus | Cò á châu | ||||
Epicharis cuneata | Đinh hương | ||||
Epigynum cochinchinensis | Dây nết nam | ||||
Epinephelus bruneus | Cá song nâu | ||||
Epinephelus fuscoguttatus | Cá mú hoa nâu | ||||
![]() | Eretmochelys imbricata | Đồi mồi | X | ||
Erioscirpus comosus | Cói tơ nhiều bông | ||||
Erythrophleum fordii | Lim xanh | IIA | |||
Esacus recurvirostris | Rẽ mỏ to | ||||
Eucheuma arnoldii | Rong hồng vân thỏi | ||||
Eulophia terrestris | Địa kim chanh | ||||
Euonymus nitidus | Đỗ trọng tía | ||||
Eupatorus endoi | Bọ hung ba sừng bảo lộc | ||||
Eupatorus gracilicornis | Bọ hung năm sừng màu vàng | ||||
Eupatorus siamensis | Bọ hung năm sừng đen | ||||
Euphyllia ancora | San hô | ||||
Euphyllia cristata | San hô | ||||
Euphyllia glabrescens | San hô | ||||
Euprepiophis mandarinus | Rắn sọc quan | ||||
Euscorpiops cavernicola | Bọ cạp hang | ||||
Evynnis cardinalis | Cá miễn sành hai gai | ||||
Fagus sinensis | Sồi cánh | ||||
![]() | Falco amurensis | Cắt amur | IIB | ||
![]() | Falco columbarius | Cắt lưng xám | IIB | ||
![]() | Falco jugger | Cắt ấn độ | IIB | ||
![]() | Falco peregrinus | Cắt lớn | IB | ||
![]() | Falco severus | Cắt bụng hung | IIB | ||
![]() | Falco subbuteo | Cắt trung quốc | IIB | ||
![]() | Falco tinnunculus | Cắt lưng hung | IIB | ||
Favites micropentagona | San hô | ||||
Feihyla palpebralis | Nhái cây việt nam | ||||
![]() | Felis chaus | Mèo ri | IIB | ||
Fernandoa adenophylla | Đinh lá tuyến | ||||
Fernandoa collignonii | Đinh collignon | ||||
Fernandoa spp. | Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | IIA | |||
![]() | Fibraurea recisa | Hoàng đằng | IIA | ||
Fibraurea tinctoria Fibraurea chloroleuca | Nam hoàng liên | IIA | |||
Finlaysonia pierrei | Gai lân | ||||
Fistulina hepatica | Nấm lưỡi bò | ||||
![]() | Fokienia hodginsii | Pơ mu | IIA | ||
Fomitopsis officinalis | Nấm đa niên phấn | ||||
Fungia fungites | San hô nấm | ||||
Galaxea longisepta | San hô | ||||
![]() | Galeopterus variegatus | Chồn bay | IIB | ||
Galiella amurensis | Nấm bánh bao keo | ||||
Gallinago nemoricola | Rẽ giun lớn | ||||
Gamblea ciliata | Thù du ngũ gia bì | ||||
Garcinia fagraeoides | Trai | IIA | |||
Garcinia paucinervis | Trai ít gân | ||||
![]() | Garrulax annamensis | Khướu ngực cam | IB | ||
![]() | Garrulax canorus | Họa mi | IIB | ||
![]() | Garrulax castanotis | Khướu má hung | IIB | ||
![]() | Garrulax leucolophus | Khướu đầu trắng | IIB | ||
![]() | Garrulax maesi | Khướu xám | IIB | ||
![]() | Garrulax merulinus | Khướu ngực đốm | IIB | ||
![]() | Garrulax milleti | Khướu đầu đen | IIB | ||
![]() | Garrulax monileger | Khướu khoang cổ | IIB | ||
Garuga pierrei | Cốc đá | ||||
Gastrodia theana | Thiên ma thế | ||||
Gekko badenii | Tắc kè bà đen | ||||
![]() | Gekko gecko | Tắc kè hoa | IIB | ||
![]() | Gekko reevesii | Tắc kè ri-vơ | |||
![]() | Geoemyda spengleri | Rùa đất spengler | IIB | ||
Gibbosula crassa | Trai cóc bàn chân | ||||
![]() | Glaucidium brodiei | Cú vọ mặt trắng | IIB | ||
![]() | Glaucidium cuculoides | Cú vọ | IIB | ||
Glaucostegus thouin | Cá giống đầu nhọn | ||||
Glaucostegus typus | Cá giống mẫu | ||||
Gluta laccifera | Sơn tiên | ||||
Gluta usitata | Sơn đào | ||||
Glycine max Giống cây trồng | Giống Đậu tương hạt đen | X | |||
Glyphoglossus molossus | Nhái lưỡi | ||||
![]() | Glyptostrobus pensilis | Thông nước | X | IA | |
Gmelina racemosa | Tu hú chùm | ||||
Goniopora columna | San hô | ||||
Goniopora lobata | San hô | ||||
Goniopora planulata | San hô | ||||
Goniothalamus macrocalyx | Màu cau trắng | ||||
Goniothalamus takhtajanii | Giác đế Tam Đảo | ||||
Goniothalamus vietnamensis | Bổ béo Việt Nam | ||||
Goniurosaurus araneus | Thạch sùng mí việt nam | ||||
Goniurosaurus catbaensis | Thạch sùng mí cát bà | ||||
Goniurosaurus huulienensis | Thạch sùng mí hữu liên | ||||
Goniurosaurus lichtenfelderi | Thạch sùng mí lich-ten-phen-đơ | ||||
Goniurosaurus luii | Thạch sùng mí lu-i | ||||
Goniurosaurus spp. | Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | IIB | |||
Goodyera rhombodoides | Hảo lan thoi | ||||
![]() | Gorsachius magnificus | Vạc hoa | X | IB | |
Gracixalus jinxiuensis | Nhái cây jinxiu | ||||
Gracixalus lumarius | Nhái cây gai | ||||
Gracixalus quangi | Nhái cây quang | ||||
Gracixalus quyeti | Nhái cây quyết | ||||
Gracixalus supercornutus | Nhái cây sừng | ||||
![]() | Gracula religiosa | Yểng | IIB | ||
Graphium phidias | Bướm phượng phidi | ||||
![]() | Grus antigone | Sếu đầu đỏ | X | IB | |
Guepinia helvelloides | Nấm lưỡi keo | ||||
Guihaia argyrata | Hèo lá trắng | ||||
Guihaia grossefibrosa | Hèo sợi to | ||||
Gymnura japonica | Cá đuối bướm nhật bản | ||||
Gymnura poecilura | Cá đuối bướm hoa | ||||
Gynocardia odorata | Giang tím bịu | ||||
Gynostemma pentaphyllum | Dần toòng | ||||
![]() | Gyps bengalensis | Kền kền ben-gan | IB | ||
Habenaria praetermissa | Hà biện praetermiss | ||||
Haematopus ostralegus | Chim mò sò | ||||
Hainanpotamon auriculatum | Cua ô ri | ||||
Halaelurus buergeri | Cá nhám hoa mai | ||||
![]() | Haliaeetus albicilla | Đại bàng biển đuôi trắng | IIB | ||
![]() | Haliaeetus leucogaster | Đại bàng biển bụng trắng | IIB | ||
![]() | Haliaeetus leucoryphus | Đại bàng biển đuôi đen | IIB | ||
![]() | Haliastur indus | Diều lửa | IIB | ||
Haliotis asinina | Bào ngư vành tai | ||||
Haliotis diversicolor | Bào ngư chín lỗ | ||||
Haliotis ovina | Bào ngư bầu dục | ||||
Halophila beccarii | Ái diêm beccari | ||||
Haloplegma duperreyi | Rong lông hồng | ||||
Hapaline locii | Hấp linh lộc | ||||
Hapalomys delacouri | Chuột vàng | ||||
Harpactes wardi | Nuốc đuôi hồng | ||||
Harpiola isodon | Dơi mũi ống răng đều | ||||
Hebius andreae | Rắn sãi an-d-re-a | ||||
Hebius optatus | Rắn sãi op-ta | ||||
Hedyosmum orientale | Mật hương đông | ||||
![]() | Helarctos malayanus | Gấu chó | X | IB | |
Heliofungia actiniformis | San hô | ||||
Heliopais personata | Chân bơi | ||||
![]() | Heliopais personatus Heliopais personata | Chân bơi | IB | ||
Heliopora coerulea | San hô xanh | ||||
Heliotropium arboreum | Phong ba | ||||
Helixanthera annamica | Chùm gửi Trung Bộ | ||||
Helwingia himalaica | Lá dâng hoa | ||||
Helwingia japonica | Lá dâng hoa Nhật Bản | ||||
Hemibagrus guttatus | Cá lăng chấm | ||||
Hemigaleus microstoma | Cá nhám răng chìa miệng hẹp | ||||
Hemipristis elongata | Cá nhám răng chìa vây bụng nhọn | ||||
Hemisorghum mekongense | Lau vôi | ||||
Hemitrygon navarrae | Cá đuối bồng thân đen | ||||
Henicorhynchus thaitui | Cá trôi thái tự | ||||
![]() | Heosemys annandalii | Rùa răng | IIB | ||
![]() | Heosemys grandis | Rùa đất lớn | IIB | ||
Heptapleurum kontumense | Chân chim Kon Tum | ||||
Heterocentrotus mammillatus | Cầu gai đá | ||||
Heterostemma oblongifolium | Dị hùng lá hình thuôn | ||||
Himantura uarnak | Cá đuối bồng hoa vện | ||||
Hippocampus comes | Cá ngựa vằn | ||||
Hippocampus histrix | Cá ngựa gai | ||||
Hippocampus kelloggi | Cá ngựa thân trắng | ||||
Hippocampus kuda | Cá ngựa đen | ||||
Hippocampus mohnikei | Cá ngựa mõm ngắn | ||||
Hippocampus spinosissimus | Cá ngựa gai | ||||
Hippocampus trimaculatus | Cá ngựa ba chấm | ||||
Hippopus hippopus | Trai tai nghé | ||||
Hipposideros alongensis | Dơi nếp mũi hạ long | ||||
Hipposideros griffini | Dơi nếp mũi grip-phin | ||||
Hipposideros khaokhouayensis | Dơi nếp mũi cát bà | ||||
Hipposideros lylei | Dơi nếp mũi khiên nhỏ | ||||
Hipposideros scutinares | Dơi nếp mũi đông dương | ||||
Hipposideros swinhoei | Dơi nếp mũi khiên lớn | ||||
Holothuria fuscogilva | Hải sâm vú trắng | ||||
Holothuria nobilis | Hải sâm vú | ||||
Holothuria scabra | Hải sâm cát | ||||
Homalomena pierreana | Thiên niên kiện lá hình thìa | ||||
Homalopsis mereljcoxi | Rắn ri cá | ||||
Homatula dotui | Cá chạch mù tứ | ||||
Hopea cordata | Sao lá hình tim | X | IA | ||
Hopea ferrea | Săng đào | ||||
Hopea hainanensis | Sao Hải Nam | ||||
Hopea pierrei | Kiền kiền phú quốc | X | IA | ||
Hopea reticulata | Sao mạng cà ná | X | IA | ||
Hopea vietnamensis | Sao đá Việt Nam | ||||
Hormophysa cuneiformis | Rong khế | ||||
Horsfieldia longiflora | Sang máu hoa dài | ||||
![]() | Houbaropsis bengalensis | Ô tác | X | IB | |
Hoya chinghungensis | Hồ hoa chinh hung | ||||
Hoya griffithii | Hồ hoa griffithi | ||||
Hoya micrantha | Hồ hoa lá xoan | ||||
![]() | Huperzia serrata | Thạch tùng răng cưa | IIA | ||
Hydnocarpus annamensis | Lọ nồi Trung Bộ | ||||
Hydnocarpus hainanensis | Lọ nồi Hải Nam | ||||
Hydnophytum formicarum | Bí kỳ nam | ||||
Hydropuntia eucheumatoides | Rong câu chân vịt | ||||
![]() | Hydrornis cyanea | Đuôi cụt đầu đỏ | IIB | ||
![]() | Hydrornis elliotii | Đuôi cụt bụng vằn | IIB | ||
![]() | Hydrornis nipalensis | Đuôi cụt gáy xanh | IIB | ||
![]() | Hydrornis oatesi | Đuôi cụt đầu hung | IIB | ||
![]() | Hydrornis phayrei | Đuôi cụt nâu | IIB | ||
![]() | Hydrornis soror | Đuôi cụt đầu xám | IIB | ||
Hylarana montivaga | Chàng mí | ||||
Hylopetes alboniger | Sóc bay đen trắng | ||||
Hylopetes phayrei | Sóc bay đông dương | ||||
Hylopetes spadiceus | Sóc bay bé | ||||
Hypnea cornuta | Rong đông sao | ||||
Hypnea japonica | Rong đông nhật | ||||
Ia io | Dơi i ô | ||||
![]() | Ianthocincla konkakinhensis | Khướu konkakinh | X | IB | |
Ichthyophis catlocensis | Ếch giun cát lộc | ||||
Ichthyophis chaloensis | Ếch giun cha lo | ||||
Ichthyophis nguyenorum | Ếch giun nguyễn | ||||
![]() | Icthyophaga humilis | Diều cá bé | IIB | ||
![]() | Icthyophaga ichthyaetus | Diều cá đầu xám | IIB | ||
![]() | Ictinaetus malayensis | Đại bàng mã lai | IIB | ||
Illicium difengpi | Hồi đá vôi | ||||
Incisilabeo behri | Cá mõm trâu vàng | ||||
Indochinamon chuahuong | Cua đá chùa hương | ||||
Indochinamon cua | Cua tam đảo | ||||
Indochinamon mieni | Cua suối hoa bình | ||||
Indocypha neglecta | Chuồn chuồn sông chảy | ||||
Indosinia involucrata | Đông dương | ||||
![]() | Indotestudo elongata | Rùa núi vàng | IIB | ||
Iodocephalopsis eberhardtii | Cúc hồng đào | ||||
Isis hippuris | San hô trúc | ||||
Isopora cuneata | San hô | ||||
Isurus oxyrinchus | Cá nhám thu | ||||
Ixodonerium annamense | Dây mô | ||||
Jabouilleia danjoui | Khướu mỏ dài | ||||
Jasminum alongense | Nhài hạ long | ||||
Jumnos ferreroiminettiique | Cánh cam xanh lớn | ||||
Jumnos rukeri | Cánh cam xanh bốn chấm | ||||
Justicia oreophila | Xuân tiết háo ẩm | ||||
Kadsura heteroclita | Xưn xe tạp | ||||
Kadsura induta | Na rừng Sa Pa | ||||
Kadsura spp. | Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura | IIA | |||
Kalophrynus cryptophonus | Ếch ương tre | ||||
Kalophrynus honbaensis | Ếch ương hòn bà | ||||
Kappaphycus cottonii | Rong sụn cốt tô | ||||
Karomia fragrans | Cà diện | ||||
Kerivoula picta | Dơi mũi nhẵn đốm vàng | ||||
![]() | Keteleeria davidiana | Du sam đá vôi | X | IA | |
Keteleeria evelyniana | Du sam núi đất | ||||
![]() | Ketupa flavipes | Dù dì hung | IIB | ||
![]() | Ketupa ketupu | Dù dì kêtupu | IIB | ||
![]() | Ketupa zeylonensis | Dù dì phương đông | IIB | ||
Kibatalia laurifolia | Thần linh lá nhỏ | ||||
Knema mixta | Máu chó trộn | ||||
Knema pachycarpa | Máu chó trái dày | ||||
Knema poilanei | Máu chó Poilane | ||||
Knema saxatilis | Máu chó đá | ||||
Knema sessiflora | Máu chó hoa không cuống | ||||
Knema sessiflora | Máu chó hoa không cuống | ||||
Knema squamulosa | Máu chó vảy nhỏ | ||||
Knema tonkinensis | Máu chó bắc bộ | ||||
Kukrimon cucphuongense | Cua núi cúc phương | ||||
Labeo pierrei | Cá mõm trâu | ||||
Lamprotula blaisei | Trai cóc hình lá | ||||
Lanceolaria bilirata | Trùng trục | ||||
![]() | Laniellus langbianis | Mi núi bà | X | IB | |
Laniellus langbianus | Mi langbian | ||||
![]() | Laonastes aenigmamus | Chuột đá lào | IIB | ||
Lecanorchis vietnamica | Lê cán lan việt | ||||
Leiolepis guentherpetersi | Nhông cát sọc | ||||
Leiolepis guttata | Nhông cát gutta | ||||
Leiolepis reevesii | Nhông cát ri-vơ | ||||
Leiolepis rubritaeniata | Nhông cát sọc đỏ | ||||
![]() | Leiothrix argentauris | Kim oanh tai bạc | IIB | ||
![]() | Leiothrix lutea | Kim oanh mỏ đỏ | IIB | ||
Lens fultoni | Trai mẫu sơn | ||||
Leontopodium andersonii | Cúc bông | ||||
![]() | Lepidochelys olivacea | Đồi mồi dứa | X | ||
Leporicypraea mappa | Ốc sứ bản đồ | ||||
Leptobrachella applebyi | Cóc mày appleby | ||||
Leptobrachella bidoupensis | Cóc mày bidoup | ||||
Leptobrachella botsfordi | Cóc mày botsford | ||||
Leptobrachella firthi | Cóc mày firth | ||||
Leptobrachella pluvialis | Cóc mày mưa | ||||
Leptobrachium ailaonicum | Cóc mày ailao | ||||
Leptobrachium leucops | Cóc mày mắt trắng | ||||
Leptobrachium ngoclinhense | Ếch gai hàm ngọc linh | ||||
Leptobrachium xanthospilum | Cóc mày đốm vàng | ||||
![]() | Leptoptilos dubius | Già đẫy lớn | IB | ||
![]() | Leptoptilos javanicus | Già đẫy nhỏ | X | IB | |
Leptoria irregularis | San hô | ||||
Leptoseris yabei | San hô | ||||
![]() | Lepus sinensis | Thỏ rừng trung hoa | IIB | ||
Lethocerus indicus | Cà cuống | ||||
Leucosceptrum canum | Hoa bông | ||||
![]() | Lilium poilanei | Bách hợp | IIA | ||
Limnodromus semipalmatus | Choắt chân màng lớn | ||||
Limnonectes quangninhensis | Ếch nhẽo quảng ninh | ||||
Limnophila rugosa | Hồi nước | ||||
Limosa lapponica | Choắt mỏ thẳng đuôi vằn | ||||
![]() | Liocichla ripponi | Khướu mặt đỏ | IIB | ||
Liparis conopea | Nhẵn diệp nón | ||||
Liparis emarginata | Nhẵn diệp môi lõm | ||||
Liparis sootenzanensis | Nhẵn diệp vàng | ||||
Liparis sparsiflora | Nhẵn diệp xanh nhạt | ||||
Liquidambar chinensis | Tẩm | ||||
Liriodendron chinense | Áo cộc | ||||
Lithocarpus amygdalifolius | Dẻ hạnh nhân | ||||
Lithocarpus bacgiangensis | Dẻ Bắc Giang | ||||
Lithocarpus balansae | Sồi đá lá mác | ||||
Lithocarpus bonnetii | Sồi đá Tuyên Quang | ||||
Lithocarpus elegans | Dẻ đấu đứng | ||||
Lithocarpus fenestratus | Dẻ lỗ | ||||
Lithocarpus harmandii | Dẻ se | ||||
Litsea helferi | Bời lời Helfer | ||||
Liuixalus calcarius | Nhái cây nhỏ đá vôi | ||||
Lobophyllia pachysepta | San hô | ||||
Lonicera bournei | Kim ngân rừng | ||||
Lonicera calcarata | Kim ngân cựa | ||||
Lonicera hildebrandtiana | Kim ngân lá to | ||||
Lophopetalum wightianum | Ba khía | ||||
![]() | Lophotriorchis kienerii | Đại bàng bụng hung | IIB | ||
![]() | Lophura diardi | Gà lôi hông tía | IIB | ||
![]() | Lophura edwardsi | Gà lôi lam mào trắng | X | IB | |
![]() | Lophura nycthemera | Gà lôi trắng | IIB | ||
![]() | Loriculus vernalis | Vẹt lùn | IIB | ||
Luciocyprinus langsoni | Cá măng giả | ||||
Lumnitzera littorea | Cóc đỏ | ||||
![]() | Lutra lutra | Rái cá thường | X | IB | |
![]() | Lutra sumatrana | Rái cá lông mũi | X | IB | |
![]() | Lutrogale perspicillata | Rái cá lông mượt | X | IB | |
Lycodon paucifasciatus | Rắn khuyết ít đốm | ||||
Lysimachia chenii | Trân châu chen | ||||
Lysimachia sikokiana | Trân châu sikok | ||||
![]() | Macaca arctoides | Khỉ mặt đỏ | IIB | ||
![]() | Macaca assamensis | Khỉ mốc | IIB | ||
![]() | Macaca fascicularis | Khỉ đuôi dài | IIB | ||
![]() | Macaca leonina | Khỉ đuôi lợn | IIB | ||
![]() | Macaca mulatta | Khỉ vàng | IIB | ||
Macrobrachium phongnhaense | Tôm càng hang phong nha | ||||
Macroglossus minimus | Dơi ăn mật hoa bé | ||||
Macrosolen annamicus | Đại cán Việt | ||||
Maculabatis gerrardi | Cá đuối bồng hoa trắng | ||||
Madhuca dongnaiensis | Xưng đào | ||||
Madhuca pasquieri | Sến mật | ||||
Magnolia albosericea | Mộc lan lông | ||||
Magnolia annamensis | Ngọc lan Trung Bộ | ||||
Magnolia baillonii | Giổi xương | ||||
Magnolia bidoupensis | Dạ hợp Bidoup | ||||
Magnolia blaoensis | Dạ hợp bảo lộc | ||||
Magnolia braianensis | Giổi nhung | ||||
Magnolia cathcartii | Kiêu hùng | ||||
Magnolia cattienensis | Dạ hợp Cát Tiên | ||||
Magnolia coriacea | Giổi lá dai | ||||
Magnolia dandyi | Vàng tâm | ||||
Magnolia fansipanensis | Mỡ lông dày | ||||
Magnolia flaviflora | Giổi lá bạc | ||||
Magnolia lacei | Quản hoa | ||||
Magnolia lucida | Mỡ Lucida | ||||
Magnolia nana | Dạ hợp lùn | ||||
Magnolia odora | Giổi lụa | ||||
Magnolia praecalva | Mỡ vạng | ||||
Magnolia quangninhensis | Hoa trứng gà Yên Tử | ||||
Magnolia rufibarbata | Giổi xanh | ||||
Magnolia sapaensis | Mỡ Sa Pa | ||||
Magnolia sonlaensis | Giổi Sơn La | ||||
Magnolia tiepii | Giổi lá to | ||||
Magnolia xianianhei | Giổi tai ngựa | ||||
Mahonia spp. | Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | IIA | |||
![]() | Malayemys subtrijuga | Rùa ba gờ | IIB | ||
![]() | Malayopython reticulatus Python reticulatus | Trăn gấm | IIB | ||
Malus doumeri | Chua chát | ||||
![]() | Manis javanica | Tê tê java | X | IB | |
![]() | Manis pentadactyla | Tê tê vàng | X | IB | |
![]() | Manouria impressa | Rùa núi viền | IIB | ||
Mapania nudispica | Cói túi lá dứa trần | ||||
Mapania tamdaoensis | Cói lá dứa tam đảo | ||||
Mareca falcata | Vịt lưỡi liềm | ||||
Margaritifera laosensis | Trai bầu dục cánh cung | ||||
Marsupella vietnamica | Rêu tản túi việt | ||||
Matticnemis doi | Chuồn chuồn kim đỗ | ||||
![]() | Mauremys annamensis | Rùa trung bộ | X | IB | |
![]() | Mauremys mutica | Rùa câm | IIB | ||
Mauremys sinensis | Rùa cổ sọc | ||||
Megaceryle lugubris | Bói cá lớn | ||||
Megophrys synoria | Cóc núi o-reng | ||||
Melientha suavis | Rau sắng | ||||
Melo melo | Ốc gáo | ||||
Melocalamus cucphuongensis | Giang đặc cúc phương | ||||
Melodinus erianthus | Giom lá chụm | ||||
Melodinus honbaensis | Giom hòn bà | ||||
Melogale spp. | Các loài chồn bạc má thuộc giống Melogale | IIB | |||
![]() | Mergus squamatus | Vịt mỏ nhọn | IIB | ||
Meristotheca papulosa | Rong sần | ||||
Micrechites jacquetii | Mần trây lông | ||||
![]() | Microhierax caerulescens | Cắt nhỏ bụng hung | IIB | ||
![]() | Microhierax melanoleucos | Cắt nhỏ bụng trắng | IIB | ||
Microhyla pineticola | Nhái bầu thông | ||||
Millingtonia hortensis | Đạt phước | ||||
![]() | Milvus migrans | Diều hâu | IIB | ||
Mitrephora calcarea | Đội mũ | ||||
Mitrephora tomentosa | Mạo đài lông | ||||
Mobula birostris | Cá nạng hải | ||||
Mobula eregoodoo | Cá nạng hải sừng dài | ||||
Mola mola | Cá mặt trăng | ||||
Monomeria dichroma | Đơn hành lưỡng sắc | ||||
Monosis volkameriifolia | Cúc bạc | ||||
Montipora angulata | San hô | ||||
Montipora caliculata | San hô | ||||
Montipora crassituberculata | San hô | ||||
Montipora delicatula | San hô | ||||
Montipora hodgsoni | San hô | ||||
Montipora turtlensis | San hô | ||||
Montipora verruculosus | San hô | ||||
Montipora vietnamensis | San hô Việt nam | ||||
Mops plicatus | Dơi thò đuôi | ||||
Morchella esculenta | Nấm não | ||||
![]() | Moschus berezovskii | Hươu xạ | X | IB | |
Moseleya latistellata | San hô | ||||
Motacilla samveasnae | Chìa vôi mêkông | ||||
Mouretia tonkinensis | Mu rê | ||||
Mulleripicus pulverulentus | Gõ kiến xám | ||||
Muntiacus muntjak | Hoẵng | ||||
![]() | Muntiacus rooseveltorum | Mang roosevelt | X | IB | |
![]() | Muntiacus truongsonensis | Mang trường sơn | X | IB | |
Muntiacus vagibalis Trước đây là Muntiacus muntjak | Mang thường Hoẵng | IIB | |||
Muntiacus vuquangensis | Mang lớn | X | IB | ||
Murina beelzebub | Dơi mũi ống lông đen | ||||
Murina harpioloides | Dơi mũi ống lang-bi-an | ||||
Murina kontumensis | Dơi mũi ống kon tum | ||||
Murina lorelieae | Dơi mũi lo-rê-li-ê | ||||
Murraya glabra | Vương tùng | ||||
Mustelus griseus | Cá nhám tro | ||||
Mustelus manazo | Cá nhám điểm sao | ||||
![]() | Mycteria cinerea | Cò lạo xám | IB | ||
Mycteria leucocephala | Cò lạo ấn độ | ||||
Mylia vietnamica | Rêu tản dặm việt | ||||
Myliobatis tobijei | Cá ó đầu bò | ||||
Myotis pilosus | Dơi tai chân dài | ||||
Myriactis delavayi | Dùi trống nhỏ | ||||
Myrmecodia tuberosa | Kỳ nam gai | ||||
Myrsine semiserrata | Xay răng nhọn | ||||
Myrsine verruculosa | Xay nhiều mụn | ||||
Mystus bocourti | Cá chốt cờ | ||||
![]() | Naja atra | Rắn hổ mang trung quốc | IIB | ||
![]() | Naja kaouthia | Rắn hổ mang một mắt kính | IIB | ||
![]() | Naja siamensis | Rắn hổ mang xiêm Rắn hổ mang thái lan | IIB | ||
Nanhaia speciosa | Cát sâm | ||||
Nanohyla arboricola | Nhái bầu cây | ||||
Nanohyla pulchella | Nhái bầu đẹp | ||||
Nanorana aenea | Ếch đồi chang | ||||
Nanorana yunnanensis | Ếch gai vân nam | ||||
Narcine brevilabiata | Cá đuối điện mũi hếch | ||||
Narcine prodorsalis | Cá đuối điện vây lưng trước | ||||
Narke japonica | Cá đuối điện nhật bản | ||||
Nautilus pompilius | Ốc Anh vũ | ||||
Nebrius ferrugineus | Cá nhám râu miệng hẹp | ||||
Nemacheilus banar | Cá chạch đá banar | ||||
Nemipterus virgatus | Cá lượng vây đuôi dài | ||||
Neocerambyx vitalisi | Xén tóc lớn đông dương | ||||
![]() | Neofelis nebulosa | Báo gấm | X | IB | |
Neohylomys hainanensis | Dím hải nam | ||||
Neolissochilus benasi | Cá mi | ||||
Neolissochilus stracheyi | Cá púng | ||||
Nepenthes smilesii | Nắp ấm trung bộ | ||||
Nervilia concolor | Chân trâu xanh | ||||
Nervilia fordii | Thanh thiên quỳ | ||||
Nervilia gracilis | Trân châu thon | ||||
Nervilia simplex | Chân trâu nhăn | ||||
![]() | Nesolagus timminsi | Thỏ vằn | X | IB | |
Nettapus coromandelianus | Le khoang cổ | ||||
Newmania orthostachys | Gừng mảnh hoa thẳng | ||||
Newmania serpens | Gừng mảnh hoa rủ | ||||
Newmania sessilanthera | Gừng môi hồng | ||||
Newmania sontraensis | Gừng sơn trà | ||||
![]() | Ninox scutulata | Cú vọ lưng nâu | IIB | ||
![]() | Nisaetus cirrhatus | Diều đầu nâu | IIB | ||
![]() | Nisaetus nipalensis | Diều núi | IIB | ||
Nodularia diespiter | Trai bầu dục dài | ||||
Nodularia micheloti | Trai mi sen | ||||
Nodularia nuxpersicus | Trai cóc nhỏ | ||||
![]() | Nomascus annamensis | Vượn má vàng trung bộ | X | IB | |
![]() | Nomascus concolor | Vượn đen tuyền | X | IB | |
![]() | Nomascus gabriellae | Vượn má vàng | X | IB | |
![]() | Nomascus leucogenys | Vượn đen má trắng | X | IB | |
![]() | Nomascus nasutus | Vượn cao vít | X | IB | |
![]() | Nomascus siki | Vượn siki | X | IB | |
Nothaphoebe condensa | Kháo mỡ dày | ||||
Numenius arquata | Choắt mỏ cong lớn | ||||
![]() | Numenius madagascariensis | Choắt mỏ cong hông nâu | IIB | ||
![]() | Numida meleagris Giống vật nuôi | Giống gà sao vàng | X | ||
![]() | Nyctereutes procyonoides | Lửng chó | IIB | ||
![]() | Nycticebus bengalensis | Cu li lớn | X | IB | |
Ochetobius elongatus | Cá chày tràng | ||||
Odontochilus acalcaratus Anoectochilus acalcaratus | Lan kim tuyến không cựa | IA Từ rừng tự nhiên | |||
Odontolabis cuvera | Cặp kìm nẹp vàng | ||||
Odorrana chapaensis | Ếch bám đá sa pa | ||||
Odorrana geminata | Ếch bám đá hoa | ||||
Odorrana jingdongensis | Ếch jingdong | ||||
Odorrana junlianensis | Ếch junlian | ||||
Odorrana mutschmanni | Ếch mut-x-man | ||||
Odorrana trankieni | Ếch trần kiên | ||||
Odorrana yentuensis | Ếch yên tử | ||||
Okamejei boesemani | Cá đuối quạt đen | ||||
Okamejei hollandi | Cá đuối quạt không vòng tròn | ||||
![]() | Ophiophagus hannah | Rắn hổ chúa | X | IB | |
Opisthotropis daovantieni | Rắn trán đào văn tiến | ||||
Orchidaceae spp. | Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm I | IIA | |||
Oreocryptophis porphyraceus | Rắn sọc đốm đỏ | ||||
Oreolalax sterlingae | Cóc núi sterling | ||||
Ornithoboea emarginata | Điểu bế có khuyết | ||||
Oryza minuta | Lúa ma nhỏ | ||||
Oryza rufipogon | Lúa trời | ||||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm đá Quảng Ninh Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Dự nghểu Hòa Bình Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Lúa Chăm biển Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Hom mùa Hải Phòng Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Tẻ tép Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Cút Loài lúa, chiêm cút | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm cườm Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Nếp hạt mây Loài lúa | X | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm bầu Loài lúa | X | ||
![]() | Otus lettia | Cú mèo khoang cổ | IIB | ||
![]() | Otus spilocephalus | Cú mèo latusơ | IIB | ||
![]() | Otus sunia | Cú mèo nhỏ | IIB | ||
Oxymonacanthus longirostris | Cá bò xanh hoa đỏ | ||||
![]() | Paguma larvata | Cầy vòi mốc | IIB | ||
Palea steindachneri | Ba ba gai | IIB | |||
Paludomus messageri | Ốc tròn vệt nâu | ||||
Panax stipuleanatus Trước đây định loại là Panax bipinnatifidus | Tam thất hoang Sâm vũ diệp | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Panax vietnamensis | Sâm việt nam | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Pandion haliaetus | Ó cá | IIB | ||
Pangasianodon gigas | Cá tra dầu | ||||
Pangasius krempfi | Cá bông lau | ||||
Pangasius sanitwongsei | Cá vồ cờ | ||||
![]() | Panthera pardus | Báo hoa mai | X | IB | |
![]() | Panthera tigris | Hổ | X | IB | |
![]() | Paphiopedilum appletonianum | Lan hài đài cuộn | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum callosum | Lan hài chai | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paphiopedilum canhii | Lan hài xuân cảnh | IA Từ rừng tự nhiên | |||
![]() | Paphiopedilum concolor | Lan hài đốm | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum delenatii | Lan hài đỏ | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum dianthum | Lan hài râu | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum emersonii | Lan hài trân châu | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum gratrixianum | Lan hài tam đảo | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paphiopedilum hangianum | Lan hài hằng | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum helenae | Lan hài hê len | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum henryanum | Lan hài henry | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Paphiopedilum hirsutissimum | Lan hài lông | IA Từ rừng tự nhiên | |||
![]() | Paphiopedilum malipoense | Lan hài xanh | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum micranthum | Lan hài hồng | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Paphiopedilum purpuratum | Lan hài tía | IA Từ rừng tự nhiên | |||
![]() | Paphiopedilum tranlienianum | Lan hài chân tím | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paphiopedilum trantuanhii | Lan hài trần tuấn | IA Từ rừng tự nhiên | |||
Paphiopedilum vejvarutianum | Hài lộc | ||||
![]() | Paphiopedilum vietnamense | Lan hài bóng | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum villosum | Lan hài vàng | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Papilio noblei | Bướm phượng đốm kem | ||||
Paracoffea dongnaiensis | Cà phê Đồng Nai | ||||
![]() | Paradoxurus hermaphroditus | Cầy vòi hương | IIB | ||
![]() | Paramesotriton deloustali | Cá cóc tam đảo | |||
Paramesotriton guangxiensis | Cá cóc quảng tây | ||||
Paramesotriton spp. | Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton | IIB | |||
Parashorea stellata | Chò đen | ||||
Paratinospora sagittata | Củ gió | ||||
![]() | Pardofelis marmorata | Mèo gấm | X | IB | |
Paris chinensis | Trọng lâu tàu | ||||
Paris fargesii | Củ rắn cắn | ||||
Paris polyphylla | Bảy lá một hoa | ||||
Paris spp. | Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | IIA | |||
Paris vietnamensis | Trọng lâu việt | ||||
Pauldopia ghorta | Đinh cánh | ||||
Paulownia fargesii | Bông lơn | ||||
Paulownia fortunei | Hông | ||||
![]() | Pavo muticus | Công | X | IB | |
Pavona danai | San hô | ||||
Pectinia alcicornis | San hô | ||||
![]() | Pelecanus philippensis | Bồ nông chân xám | X | IB | |
![]() | Pelochelys cantorii | Giải khổng lồ | X | IB | |
Pelodiscus variegatus | Ba ba yếm đốm | ||||
Pentacme siamensis | Cẩm liên | ||||
Pentaspadon poilanei | Ngũ liệt Poilane | ||||
Pentatropis pierrei | Ngũ hướng pierre | ||||
![]() | Pernis ptilorhynchus | Diều ăn ong | IIB | ||
Persicaria palmata | Nghể chân vịt | ||||
Petaurista elegans | Sóc bay sao | ||||
![]() | Petaurista philippensis | Sóc bay trâu | IIB | ||
Petrosavia sakuraii | Vô diệp liên sakura | ||||
Phaeanthus vietnamensis | Thuốc thượng | ||||
Phalacrocorax carbo | Cốc đế | ||||
Phasianus colchicus | Trĩ đỏ | ||||
![]() | Phodilus badius | Cú lợn rừng | IIB | ||
Phoebe macrocarpa | Re trắng quả to | ||||
Pholidota chinensis | Thạch tiên đào | ||||
Phoniscus jagorii | Dơi tai loa kèn | ||||
Phryganistria bachmaensis | Bọ đốt tre bạch mã | ||||
Phyllostachys aurea | Trúc hoá long | ||||
Phyllostachys nigra | Trúc đen | ||||
![]() | Physignathus cocincinus | Rồng đất | IIB | ||
Physogyra lichtensteini | San hô | ||||
Pica pica | Ác là | ||||
Picus rabieri | Gõ kiến xanh cổ đỏ | ||||
Pinalia donnaiensis | Nỉ lan đồng nai | ||||
Pinalia obscura | Nỉ lan tối | ||||
Pinus cernua | Thông xuân nha Thông năm lá rủ | IIA | |||
![]() | Pinus dalatensis | Thông đà lạt | IIA | ||
Pinus fenzeliana | Thông pà cò | ||||
Pinus henryi | Thông hai lá quả nhỏ | ||||
![]() | Pinus krempfii | Thông lá dẹt | IIA | ||
Pinus latteri | Thông hai lá núi đất | ||||
![]() | Pitta moluccensis | Đuôi cụt cánh xanh | IIB | ||
![]() | Pitta nympha | Đuôi cụt bụng đỏ | IIB | ||
![]() | Pitta sordida | Đuôi cụt đầu đen | IIB | ||
Pityranthe trichosperma | Mương khao | ||||
![]() | Platalea minor | Cò thìa | X | IB | |
Platanus kerrii | Chò nước | ||||
Platycarya strobilacea | Hóa hương | ||||
Platyrhina tangi | Cá đuối đĩa chấm vàng | ||||
![]() | Platysternon megacephalum | Rùa đầu to | X | IB | |
Plecotus homochrous | Dơi muỗi tai lớn | ||||
Plerogyra sinuosa | San hô | ||||
Ploceus hypoxanthus | Rồng rộc vàng | ||||
Pocillopora damicornis | San hô | ||||
Pocillopora verrucosa | San hô | ||||
Podocarpus pilgeri | Thông tre lá ngắn | IIA | |||
Podophyllum difforme Trước đây là Podophyllum tonkinense | Bát giác liên | IIA | |||
![]() | Polihierax insignis | Cắt nhỏ họng trắng | IIB | ||
Polyalthia praeflorens | Quần đầu hoa sớm | ||||
![]() | Polygonatum kingianum | Hoàng tinh hoa đỏ | IIA | ||
Polygonatum punctatum | Hoàng tinh đốm | ||||
![]() | Polyplectron bicalcaratum | Gà tiền mặt vàng | X | IB | |
![]() | Polyplectron germaini | Gà tiền mặt đỏ | X | IB | |
Porites cylindrica | San hô | ||||
Porites lobata | San hô | ||||
Porites nigrescens | San hô | ||||
Poropuntius deauratus | Cá hồng nhau | ||||
Poropuntius krempfi | Cá trốc | ||||
Porpax spirodela | Nỉ lan bèo | ||||
Primula chapaensis | Hoa báo xuân sa pa | ||||
Primulina halongensis | Báo xuân Hạ Long | ||||
Primulina modesta | Báo xuân modes | ||||
![]() | Prionailurus bengalensis | Mèo rừng | IIB | ||
![]() | Prionailurus viverrinus | Mèo cá | X | IB | |
![]() | Prionodon pardicolor | Cầy gấm | X | IB | |
Pristis zijsron | Cá đao xanh | ||||
Probarbus jullieni | Cá trà sóc | ||||
Proteracanthus sarissophorus | Cá chìa vôi vàng | ||||
Protium serratum | Cọ phèn | ||||
Protium tonkinense | Rẫm | ||||
Protobothrops cornutus | Rắn lục sừng | ||||
Protobothrops jerdonii | Rắn lục giéc-đôn | ||||
Protobothrops sieversorum | Rắn lục vảy lưng ba gờ | ||||
Protobothrops trungkhanhensis | Rắn lục trùng khánh | ||||
Protunio messageri | Trai cóc vuông | ||||
Psammocora digitata | San hô | ||||
![]() | Pseudibis davisoni | Quắm cánh xanh Cò quắm cánh xanh | X | IB | |
![]() | Pseudibis gigantea | Quắm lớn Cò quắm lớn | X | IB | |
Pseudobaphia banggiangensis | Trai cóc bằng giang | ||||
Pseudocophotis kontumensis | Nhông kon tum | ||||
Pseudodon resupinatus | Trai re su | ||||
Pseudohemiculter dispar | Cá dầu sông thân mỏng | ||||
Pseudohydnum gelatinosum | Nấm gai chất keo | ||||
![]() | Pseudoryx nghetinhensis | Sao la | X | IB | |
Pseudotsuga sinensis | Thiết sam giả | ||||
Pseudotsuga sinensis var. brevifolia Pseudotsuga brevifolia | Thiết sam giả lá ngắn | IIA | |||
Psilotum nudum | Lá thông | ||||
![]() | Psittacula alexandri | Vẹt ngực đỏ | IIB | ||
![]() | Psittacula eupatria | Vẹt má vàng | IIB | ||
![]() | Psittacula finschii | Vẹt đầu xám | IIB | ||
![]() | Psittacula roseata | Vẹt đầu hồng | IIB | ||
Psydrax dicoccos | Găng vàng hai hạt | ||||
![]() | Pterocarpus macrocarpus | Giáng hương quả to | IIA | ||
![]() | Pteropus hypomelanus | Dơi ngựa bé | IIB | ||
![]() | Pteropus lylei | Dơi ngựa ly-lê | IIB | ||
![]() | Pteropus vampyrus | Dơi ngựa lớn | IIB | ||
![]() | Pterorhinus albogularis | Khướu họng trắng | IIB | ||
![]() | Pterorhinus chinensis | Khướu bạc má | IIB | ||
![]() | Pterorhinus gularis | Khướu bụng vàng | IIB | ||
![]() | Pterorhinus pectoralis | Khướu ngực đen | IIB | ||
![]() | Pterorhinus perspicillatus | Liếu điếu | IIB | ||
![]() | Pterorhinus sannio | Bò chiêu | IIB | ||
![]() | Pterorhinus vassali | Khướu đầu xám | IIB | ||
Ptyas korros | Rắn ráo thường | ||||
![]() | Ptyas mucosa Ptyas mucosus | Rắn ráo trâu | IIB | ||
Ptychorhynchus pfisteri | Trai vỏ phồng | ||||
![]() | Pygathrix cinerea | Chà vá chân xám | X | IB | |
![]() | Pygathrix nemaeus | Chà vá chân nâu | X | IB | |
![]() | Pygathrix nigripes | Chà vá chân đen | X | IB | |
Pyropia suborbiculata | Rong mứt tròn | ||||
Pyropia vietnamensis | Rong mứt việt nam | ||||
![]() | Python bivittatus Trước đây là Python molurus | Trăn đất | IIB | ||
![]() | Python brongersmai Trước đây là Python curtus | Trăn cộc | IIB | ||
Quasipaa acanthophora | Ếch gai sần việt nam | ||||
Quasipaa boulengeri | Ếch gai boulenger | ||||
Quasipaa delacuri | Ếch vạch | ||||
Quasipaa verrucospinosa | Ếch gai sần | ||||
Quercus arbutifolia | Sồi lá tròn | ||||
Quercus asymmetrica | Sồi lá lệch | ||||
Quercus austrocochinchinensis | Sồi Nam bộ | ||||
Quercus bambusifolia | Sồi lá tre | ||||
Quercus bella | Sồi bella | ||||
Quercus bidoupensis | Sồi bì đúp | ||||
Quercus camusiae | Sồi camus | ||||
Quercus chrysocalyx | Sồi quang | ||||
Quercus dilacerata | Sồi | ||||
Quercus honbaensis | Sồi Hòn Bà | ||||
Quercus langbianensis | Sồi langbian | ||||
Quercus macrocalyx | Sồi đấu to | ||||
Quercus platycalyx | Sồi đĩa | ||||
Quercus rupestris | Sồi đá | ||||
Quercus setulosa | Sồi duối | ||||
Quercus trungkhanhensis | Sồi Trùng Khánh | ||||
Quercus variabilis | Sồi đen | ||||
Quercus xuanlienensis | Sồi Xuân Liên | ||||
![]() | Rafetus swinhoei | Giải sin-hoe Giải thượng hải | X | IB | |
![]() | Ratufa bicolor | Sóc đen | IIB | ||
Rauvolfia cambodiana | Ba gạc lá to | ||||
Rauvolfia chaudocensis | Ba gạc Châu Đốc | ||||
Rauvolfia micrantha | Ba gạc lá nhỏ | ||||
Rauvolfia serpentina | Ba gạc Ấn Độ | ||||
Rauvolfia verticillata | Ba gạc | ||||
Reissantia setulosa | Dây húc nhám | ||||
Renanthera annamensis | Hồng nhung nam | ||||
Renanthera citrina | Hồng nhung vàng chanh | ||||
Reynoutria multiflora | Hà thủ ô đỏ | ||||
Rhacophorus calcaneus | Ếch cây cựa | ||||
Rhacophorus helenae | Ếch cây helen | ||||
Rhapis puhuongensis | Mật cật pù huống | ||||
Rhapis vidalii | Mật cật vidal | ||||
![]() | Rheinardia ocellata | Trĩ sao | X | IB | |
Rheinartia ocellata | Trĩ sao | ||||
Rhina ancylostomus | Cá giống mõm tròn | ||||
Rhincodon typus | Cá nhám voi | ||||
Rhinobatos schlegelii | Cá giống dài lưỡi cày | ||||
![]() | Rhinoceros sondaicus | Tê giác một sừng | X | IB | |
Rhinocypha orea | Chuồn chuồn cánh đỏ kim | ||||
Rhinolophus episcopus | Dơi lá tai to | ||||
Rhinolophus marshalli | Dơi lá mũi rẻ quạt | ||||
Rhinolophus rex | Dơi lá quạt | ||||
Rhinolophus siamensis | Dơi lá mũi tai dài | ||||
![]() | Rhinopithecus avunculus | Voọc mũi hếch | X | IB | |
Rhododendron densifolium | Đỗ quyên nhiều lá | ||||
Rhododendron kendrickii | Đỗ quyên Butan | ||||
Rhododendron meridionale | Đỗ quyên tía | ||||
Rhododendron nhatrangense | Đỗ quyên Nha Trang | ||||
Rhododendron rushforthii | Đỗ quyên Rushforth | ||||
Rhododendron trancongii | Đỗ quyên trần công | ||||
Rhododendron triumphans | Đỗ quyên rạng rỡ | ||||
Rhoiptelea chiliantha | Đuôi ngựa | ||||
Rhopalocnemis phalloides | Sơn dương | ||||
Ridsdalea vietnamensis | Găng Việt Nam | ||||
![]() | Rimator pasquieri | Khướu đuôi cụt họng trắng | IIB | ||
Rosa laevigata | Kim anh | ||||
![]() | Rucervus eldii | Nai cà tong | X | IB | |
![]() | Rusa unicolor | Nai | IIB | ||
![]() | Sacalia quadriocellata | Rùa bốn mắt | IIB | ||
![]() | Sarcogyps calvus | Ó tai | IB | ||
Sarcolobus pierrei | Dây cám Pierre | ||||
Sargassum bicorne | Rong mơ hai sừng | ||||
Sargassum congkinhii | Rong mơ công kỉnh | ||||
Sargassum quinhonense | Rong mơ quy nhơn | ||||
Sargassum tenerrimum | Rong mơ mềm | ||||
Sarkidiornis melanotos | Vịt mồng | ||||
Saxatilomys paulinae | Chuột pau-li-na | ||||
Scaphium macropodum | Lười ươi | ||||
Schisandra perulata | Ngũ vị vảy chồi | ||||
Schisandra pubescens | Ngũ vị lông | ||||
Schisandra rubriflora | Ngũ vị hoa đỏ | ||||
Schisandra sphenanthera | Ngũ vị Nam | ||||
Schistura kontumensis | Cá chạch đá kon-tum | ||||
Schistura mobbsi | Cá chạch mù thái nguyên | ||||
Schistura nasifilis | Cá chạch đá | ||||
Schistura spekuli | Cá chạch mù lai châu | ||||
Schistura spiloptera | Cá chạch đá | ||||
Schistura susannae | Cá chạch đá su-san | ||||
Schistura thanho | Cá chạch đá thanh | ||||
Scincella devorator | Thằn lằn cổ yên tử | ||||
Scirpus kimsonensis | Cỏ ngạn | ||||
Scleropages formosus | Cá mơn | ||||
Scotomanes ornatus | Dơi đốm hoa | ||||
Scurrula gracilifolia | Mộc vệ rủ | ||||
Scutellaria yunnanensis | Thuẫn vân nam | ||||
Selaginella tamariscina | Quyển bá trường sinh | ||||
Semilabeo obscurus | Cá anh vũ | ||||
Seriatopora caliendrum | San hô | ||||
Seriatopora hystrix | San hô | ||||
Serrognathus doani | Cặp kìm sapa | ||||
Serrognathus titanus | Cặp kìm sừng đao | ||||
Sewellia albisuera | Cá đép chấm | ||||
Sewellia breviventralis | Cá đép | ||||
Sewellia lineolata | Cá đép hổ | ||||
Sewellia marmorata | Cá đép bông | ||||
Sewellia patella | Cá đép | ||||
Sewellia pterolineata | Cá đép | ||||
![]() | Shinisaurus crocodilurus | Thằn lằn cá sấu | X | IB | |
Shorea falcata | Chai lá cong | X | IA | ||
![]() | Siebenrockiella crassicollis | Rùa cổ bự | IIB | ||
Sieboldius gigas | Chuồn chuồn khổng lồ | ||||
Siliquamomum alcicorne | Sa nhân mào sừng | ||||
Siliquamomum oreodoxa | Sa nhân giác bì đúp | ||||
Siliquamomum phamhoangii | Sa nhân giác hoàng | ||||
Silvorchis aurea | Lan việt vàng | ||||
![]() | Sindora siamensis | Gụ mật Gõ mật | IIA | ||
Sindora tonkinensis | Gụ lau | IIA | |||
Sinosolenaia oleivora | Trai thụt | ||||
Siphonodon celastrineus | Xưng da | ||||
Sisyrolepis muricata | Đàn bi | ||||
Sitta formosa | Trèo cây lưng đen | ||||
Sophora tonkinensis | Sơn đậu | ||||
![]() | Sousa chinensis | Cá heo trắng trung hoa | X | ||
Sparassis latistima | Nấm san hô dẹp | ||||
Spelaeornis kinneari | Khướu đất họng xám | ||||
Speolabeo hokhanhi | Cá mù hang va | ||||
Sphenomorphus tridigitus | Thằn lằn phê-nô ba ngón | ||||
Sphenomorphus tritaeniatus | Thằn lằn phê-nô ba vạch | ||||
Sphyrna lewini | Cá nhám búa có rãnh | ||||
Sphyrna mokarran | Cá nhám búa không rãnh | ||||
![]() | Spilornis cheela | Diều hoa miến điện | IB | ||
Spirolobium cambodianum | Luân thùy | ||||
Squalus japonicus | Cá nhám góc nhật bản | ||||
Stachyris herberti | Khướu đá mun | ||||
Stachyris nonggangensis | Khướu đá trùng khánh | ||||
Stegostoma tigrinum | Cá nhám nhu mì | ||||
Stephania brachyandra | Bình vôi nhị ngắn | ||||
Stephania brevipes | Bình vôi cụm hoa ngắn | ||||
Stephania cephalantha | Bình vôi hoa đầu | ||||
Stephania polygona | Bình vôi hoa đẹp | ||||
Stephania spp. | Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | IIA | |||
Stereospermum binhchauense | Quao Bình Châu | ||||
![]() | Sterna acuticauda | Nhàn bụng đen | IIB | ||
Stichophthalma uemurai | Bướm rừng lớn mura | ||||
![]() | Strix leptogrammica | Hù | IIB | ||
![]() | Strix nivicola | Hù nivicon | IIB | ||
![]() | Strix seloputo | Hù phương đông | IIB | ||
Strobilanthes multangula | Chàm rừng | ||||
Strophanthus wallichii | Sừng trâu to | ||||
Stylophora pistillata | San hô | ||||
Styphelia malayana | Mã kỳ | ||||
Styrax crotonoides | Bồ đề dạng cù đèn | ||||
Styrax litseoides | Bồ đề lá bời lời | ||||
Subsessor bocourti | Rắn bồng voi | ||||
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn ỉ | X | ||
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn ba xuyên | X | ||
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn hung | X | ||
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn mường lay | X | ||
Syzygium acuminatissimum | Thoa | ||||
Tabernaemontana granulosa | Lài mực | ||||
Tacca subflabellata | Phá lủa | ||||
Tachypleus gigas | Sam biển | ||||
Tachypleus tridentatus | Sam ba gai đuôi | ||||
![]() | Taiwania cryptomerioides | Bách tán đài loan | X | IA | |
![]() | Taxus chinensis | Thông đỏ lá ngắn | IIA | ||
Taxus wallichiana | Thông đỏ lá dài/ Thông đỏ nam | X | IA | ||
Tectus niloticus | Ốc đụn cái | ||||
Tectus pyramis | Ốc đụn đực | ||||
![]() | Teinopalpus aureus | Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | IIB | ||
![]() | Teinopalpus imperialis | Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | IIB | ||
Telosma procumbens | Giả cam thảo đá bia | ||||
Tenualosa reevesii | Cá cháy | ||||
Tenualosa toli | Cá cháy bẹ | ||||
Terpsiphone atrocaudata | Thiên đường đuôi đen | ||||
Tetrapanax papyrifer | Thông thảo | ||||
Teucrium ornatum | Hồng hùng | ||||
Thainycteris aureocollaris | Dơi muỗi cổ vàng | ||||
![]() | Thalictrum foliolosum | Thổ hoàng liên | IIA | ||
Thalictrum ichangense | Thổ hoàng liên lùn | ||||
Thelenota ananas | Đồn đột lựu | ||||
Theloderma annae | Ếch cây sần anna | ||||
Theloderma bicolor | Ếch cây sần hai màu | ||||
Theloderma corticale | Ếch cây sần bắc bộ | ||||
Theloderma laeve | Ếch cây sần nhẵn | ||||
Theloderma nebulosum | Ếch cây sương mù | ||||
Theloderma palliatum | Ếch cây trá hình | ||||
Theloderma petilum | Ếch cây sần mảnh | ||||
Theloderma ryabovi | Ếch cây sần ryabov | ||||
Thoracostachyum vietnamense | Cói rừng việt nam | ||||
![]() | Threskiornis melanocephalus | Quắm đầu đen | IIB | ||
Thrixspermum longipedicellatum | Lan cuống dài | ||||
Tilia tuan | Đoạn thụ | ||||
Tonkinomys daovantieni | Chuột núi đá đông bắc | ||||
Tor sinensis | Cá phá | ||||
Tor tambra | Cá ngựa xám | ||||
Trachelospermum asiaticum | Mô se mảnh | ||||
Trachyphyllia geoffroyi | San hô | ||||
![]() | Trachypithecus crepusculus | Voọc xám | X | IB | |
![]() | Trachypithecus delacouri | Voọc mông trắng | X | IB | |
![]() | Trachypithecus francoisi | Voọc đen má trắng | X | IB | |
Trachypithecus germaini | Voọc bạc đông dương | X | IB | ||
![]() | Trachypithecus hatinhensis | Voọc đen hà tĩnh | X | IB | |
![]() | Trachypithecus margarita | Voọc bạc trường sơn | X | IB | |
![]() | Trachypithecus poliocephalus | Voọc cát bà | X | IB | |
![]() | Tragopan temminckii | Gà lôi tía | X | IB | |
![]() | Tragulus kanchil | Cheo cheo | IIB | ||
![]() | Tragulus versicolor | Cheo cheo việt nam | X | IB | |
Triaenodon obesus | Cá mập rạn san hô | ||||
Tribulus terrestris | Tật lê | ||||
Tricholepis karensium | Hoa râu | ||||
Trichosanthes kirilowii | Qua lâu | ||||
Tridacna crocea | Trai tai tượng nghệ | ||||
Tridacna gigas | Trai tai tượng khổng lồ | ||||
Tridacna maxima | Trai tai tượng lớn | ||||
Tridacna noae | Trai tai tượng noae | ||||
Tridacna squamosa | Trai tai tượng nhỏ | ||||
Trigonobalanus verticillata | Sồi ba cạnh | ||||
Trimeresurus honsonensis | Rắn lục hòn sơn | ||||
Trimeresurus truongsonensis | Rắn lục trường sơn | ||||
![]() | Tringa guttifer | Choắt lớn mỏ vàng | X | IB | |
![]() | Trochalopteron affine | Khướu mặt đen | IIB | ||
![]() | Trochalopteron formosum | Khướu cánh đỏ | IIB | ||
![]() | Trochalopteron melanostigma | Khướu tai bạc | IIB | ||
Trochalopteron milnei | Khướu đuôi đỏ | IIB | |||
![]() | Trochalopteron ngoclinhense | Khướu ngọc linh | X | IB | |
![]() | Trochalopteron squamatus | Khướu vảy | IIB | ||
![]() | Trochalopteron subunicolor | Khướu vằn | IIB | ||
![]() | Trochalopteron yersini | Khướu đầu đen má xám | X | IB | |
![]() | Troides aeacus | Bướm phượng cánh chim chấm rời | IIB | ||
![]() | Troides helena | Bướm phượng cánh chim chấm liền | IIB | ||
Tropidophorus boehmei | Thằn lằn tai buê-me | ||||
Trypoxylus dichotomus | Bọ hung sừng chữ Y | ||||
Tsuga chinensis | Thiết sam đá vôi | ||||
Tsuga dumosa | Thiết sam núi đất | ||||
Turbinaria bifrons | San hô | ||||
Turbinaria decurrens | Rong cùi bắp cạnh | ||||
Turbinaria mesenterina | San hô | ||||
Turbinaria reniformis | San hô | ||||
Turbinaria stellulata | San hô | ||||
Turbo marmoratus | Ốc xà cừ | ||||
Tydemania expeditionis | Rong chổi lông | ||||
Tylototriton anguliceps | Cá cóc gờ sọ mảnh | ||||
Tylototriton pasmansi | Cá cóc pasmans | ||||
Tylototriton sparreboomi | Cá cóc sparreboom | ||||
Tylototriton spp. | Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton | IIB | |||
Tylototriton vietnamensis | Cá cóc việt nam | ||||
Tylototriton ziegleri | Cá cóc zig-lơ | ||||
Typhlomys chapensis | Chuột mù sapa | ||||
![]() | Tyto alba | Cú lợn lưng xám | IIB | ||
![]() | Tyto longimembris | Cú lợn lưng nâu | IIB | ||
Udotea flabellum | Rong hải nữ quạt | ||||
Udotea velurina | Rong hải nữ | ||||
Unionetta fabagina | Trai mặt nhăn | ||||
![]() | Ursus thibetanus | Gấu ngựa | X | IB | |
Uvaria argentea | Huyệt hùng Việt Nam | ||||
Valeriana hardwickei | Nữ lang | ||||
Valeriana jatamansi | Sì to | ||||
Vampyrius vampyrus | Ếch cây ma cà rồng | ||||
Vanda vietnamica | Lan tĩnh tây | ||||
Vanellus duvaucelii | Te cựa | ||||
Vanellus vanellus | Te mào | ||||
Vanilla atropogon | Vanilla hòn bà | ||||
Vanvoorstia spectabilis | Rong lưới đỏ | ||||
![]() | Varanus nebulosus Trước đây là Varanus bengalensis | Kỳ đà vân | IB | ||
![]() | Varanus salvator | Kỳ đà hoa | IIB | ||
Vatica mangachapoi | Táu duyên hải | ||||
Vatica subglabra | Táu nước | ||||
Vernonia bonapartei | Cúc đầu tù | ||||
Vietbocap canhi | Bọ cạp cảnh | ||||
Vietbocap thienduongensis | Bọ cạp thiên đường | ||||
Vietnamiella epiphytica | Rêu tản việt bì sinh | ||||
![]() | Vigna umbellata Giống cây trồng | Giống Đậu nho nhe đen | X | ||
Vincetoxicum cambodiense | Thắng độc | ||||
Vincetoxicum robinsonii | Luân | ||||
Vincetoxicum utriculosum | Sát khuyển túi | ||||
Viscum indosinense | Ghi Đông Dương | ||||
Vitex ajugiflora | Bình linh nghệ | ||||
Vitex axillariflora | Đẻn hoa nách | ||||
![]() | Viverra megaspila | Cầy giông đốm lớn | X | IB | |
![]() | Viverra zibetha | Cầy giông | IIB | ||
Viverricula indica | Cầy hương | IIB | |||
![]() | Vulpes vulpes | Cáo lửa | IB | ||
Wallago attu | Cá leo | ||||
Wallagonia micropogon | Cá sơn đài | ||||
![]() | Xanthocyparis vietnamensis Cupressus vietnamensis | Bách vàng | X | IA | |
Xanthonycticebus intermedius | Cu li miền bắc | ||||
![]() | Xanthonycticebus pygmaeus Nycticebus pygmaeus | Cu li nhỏ | X | IB | |
Xanthophytum attopevense | Nhĩ đài | ||||
Xantonneopsis robinsonii | Xuân tôn | ||||
Xylopia pierrei | Giền trắng | ||||
Zea mays Giống cây trồng | Giống Tẻ trắng hà chua cay Loài ngô | X | |||
Zeuxidia masoni | Bướm rừng đuôi trái đào | ||||
Zeuxinella vietnamica | Thơ sinh việt nam | ||||
Zhangixalus feae | Ếch cây phê | ||||
Zollingeria dongnaiensis | Giao linh | ||||
Zygostelma benthamii | Dy gốt |
Nghị định số 160/2013/NĐ-CP của Chính phủ: Về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Nghị định số 64/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Danh sách đỏ IUCN: là hệ thống phân loại toàn diện nhất thế giới về tình trạng bảo tồn của các loài sinh vật của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN).
Danh lục Đỏ Việt Nam: là hệ thống đánh giá chính thức về tình trạng bảo tồn các loài sinh vật ở Việt Nam, được xây dựng và quản lý bởi Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST) và Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (IEBR).
⚠️ Lưu ý: Thông tin trên trang này chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo văn bản pháp luật chính thức để có thông tin chính xác.