Nền tảng Tra cứu Tình trạng Pháp lý Động vật Hoang dã Việt Nam
So sánh mức độ bảo vệ của các loài qua nhiều văn bản pháp luật của Việt Nam
Hiển thị 420 loài
Hình ảnh | Tên Khoa học | Tên Thường | TT 27/2025 | |
---|---|---|---|---|
Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | |||
Abies delavayi subsp. fansipanensis | Vân sam phan si păng | X | IA | |
Accipiter badius | Ưng xám | IIB | ||
Accipiter gentilis | Ưng lớn | IIB | ||
Accipiter gularis | Ưng nhật bản | IIB | ||
![]() | Accipiter nisus | Ưng mày trắng | IIB | |
Accipiter soloensis | Ưng lưng đen | IIB | ||
Accipiter trivirgatus | Ưng ấn độ | IIB | ||
Accipiter virgatus | Ưng bụng hung | IIB | ||
![]() | Aceros nipalensis | Niệc cổ hung | X | IB |
Aceros undulatus | Niệc mỏ vằn | X | IB | |
![]() | Actinodura sodangorum | Khướu vằn đầu đen | IIB | |
![]() | Aegypius monachus | Đại bàng đầu trọc | IIB | |
Afzelia xylocarpa | Gõ đỏ Cà te | IIA | ||
Alsophila spp. Gymnosphaera spp. Sphaeropteris spp. Cyathea spp. | Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc các chi Alsophila, Gymnosphaera, Sphaeropteris Cyathea | IIA | ||
![]() | Amyda ornata Trước đây là Amyda cartilaginea | Cua đinh Ba ba nam bộ | IIB | |
Anhinga melanogaster | Cổ rắn Điêng điểng | IB | ||
Anoectochilus calcareus | Lan kim tuyến đá vôi | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Anoectochilus roxburghii | Lan kim tuyến tơ Lan kim tuyến đỏ | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Anorrhinus austeni | Niệc nâu | IB | |
Anthracoceros albirostris | Cao cát bụng trắng | IIB | ||
Aonyx cinereus Aonyx cinerea | Rái cá vuốt bé | X | IB | |
Aquila chrysaetos | Đại bàng đầu hung | IIB | ||
Aquila clanga | Đại bàng đen | IIB | ||
![]() | Aquila fasciata | Đại bàng má trắng | IIB | |
![]() | Aquila heliaca | Đại bàng đầu nâu | IB | |
![]() | Aquila nipalensis | Đại bàng hung | IIB | |
![]() | Aquila rapax | Đại bàng nâu | IIB | |
Arachis hypogaea Giống cây trồng | Giống Lạc trắng Vân Kiều | X | ||
Arborophila brunneopectus | Gà so họng trắng | IIB | ||
Arborophila chloropus | Gà so ngực gụ | IIB | ||
![]() | Arborophila davidi | Gà so cổ hung | X | IB |
![]() | Arborophila rufogularis | Gà so họng hung | IIB | |
Arborophila torqueola | Gà so họng đen | IIB | ||
![]() | Arctictis binturong | Cầy mực | X | IB |
Arctogalidia collaris | Lửng lợn | IIB | ||
![]() | Arctogalidia trivirgata | Cầy tai trắng | IIB | |
![]() | Asarcornis scutulata | Ngan cánh trắng | X | IB |
Asarum spp. | Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | IIA | ||
Asio flammeus | Cú lửa | IIB | ||
![]() | Athene brama | Hù trán trắng | IIB | |
Aviceda jerdoni | Diều hoa jerdon | IIB | ||
![]() | Aviceda leuphotes | Diều mào | IIB | |
Axis porcinus | Hươu vàng | X | IB | |
Aythya baeri | Vịt đầu đen | IIB | ||
![]() | Batagur affinis | Rùa batagur miền nam | IB | |
Berberis hypoxantha | Hoàng liên gai lá tú Hoàng liên gai lá tròn | IA | ||
![]() | Berberis julianae | Hoàng liên gai lá nhỏ Hoàng liên gai lá ngắn | X | IA |
Berberis kawakamii | Hoàng liên gai lá mốc Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá | X | IA | |
Berberis sargentiana | Hoàng liên gai lá dài | X | IA | |
Berberis subacuminata | Hoàng liên gai lá mềm Hoàng liên gai lá nhọn dần | IA | ||
Bos gaurus | Bò tót | X | IB | |
![]() | Bos javanicus | Bò rừng | X | IB |
Bubo nipalensis | Dù dì nê pan | IIB | ||
Buceros bicornis | Hồng hoàng | X | IB | |
Burretiodendron tonkinense Excentrodendron tonkinense | Nghiến | IIA | ||
![]() | Butastur indicus | Diều ấn độ | IIB | |
![]() | Butastur liventer | Diều xám | IIB | |
Buteo burmanicus | Diều nhật bản | IIB | ||
![]() | Cairina moschata Giống vật nuôi | Giống ngan sen | X | |
![]() | Calamus inermis Trước đây là Calamus platyacanthus | Song mật | IIA | |
![]() | Calamus poilanei | Song bột | IIA | |
![]() | Calidris pygmaea | Rẽ mỏ thìa | X | IB |
Calidris tenuirostris | Rẽ lớn ngực đốm | IIB | ||
Callosciurus honkhoaiensis | Sóc hòn khoai | IIB | ||
![]() | Calocedrus macrolepis | Bách xanh | IIA | |
![]() | Calocedrus rupestris | Bách xanh núi đá | IIA | |
![]() | Caloenas nicobarica | Bồ câu nicoba | IB | |
![]() | Canis aureus | Chó rừng | X | IB |
Capricornis milneedwardsii | Sơn dương | X | IB | |
![]() | Caretta caretta | Rùa biển đầu to Quản đồng | X | |
![]() | Carpococcyx renauldi | Phướn đất | IIB | |
![]() | Catopuma temminckii | Báo lửa | X | IB |
Cephalotaxus mannii | Đỉnh tùng Phỉ ba mũi | IIA | ||
![]() | Cheirotonus battareli | Cua bay việt nam | IIB | |
Cheirotonus jansoni | Cua bay đen | IIB | ||
![]() | Chelonia mydas | Vích | X | |
![]() | Chrotogale owstoni | Cầy vằn bắc Cầy vằn | X | IB |
![]() | Cibotium barometz | Cẩu tích | IIA | |
Ciconia episcopus | Hạc cổ trắng | X | IB | |
![]() | Ciconia nigra | Hạc đen | IIB | |
Cinnamomum balansae | Gù hương Quế balansa | IIA | ||
![]() | Cinnamomum glaucescens | Re xanh phấn | IIA | |
![]() | Cinnamomum parthenoxylon | Vù hương Xá xị, Re hương | IIA | |
![]() | Circaetus gallicus | Diều ngón ngắn | IIB | |
![]() | Circus aeruginosus | Diều đầu xám | IIB | |
![]() | Circus cyaneus | Diều hen | IIB | |
![]() | Circus macrourus | Diều bụng trắng | IIB | |
![]() | Circus melanoleucos | Diều mướp | IIB | |
![]() | Circus spilonotus | Diều đầu trắng | IIB | |
![]() | Cnemaspis psychedelica | Tắc kè đuôi vàng | X | IB |
Codonopsis javanica | Đẳng sâm | IIA | ||
![]() | Colocasia esculenta Giống cây trồng | Loài Khoai môn | X | |
![]() | Colocasia esculenta Giống cây trồng | Giống Mắc phứa hom Khoai môn ruột vàng | X | |
Columba punicea | Bồ câu nâu | IIB | ||
![]() | Copsychus malabaricus | Chích chòe lửa | IIB | |
Coptis chinensis | Hoàng liên bắc | X | IA | |
Coptis quinquesecta | Hoàng liên chân gà | X | IA | |
![]() | Coscinium fenestratum | Vàng đắng | IIA | |
Crocodylus porosus | Cá sấu nước lợ Cá sấu hoa cà | IB | ||
Crocodylus siamensis | Cá sấu nước ngọt Cá sấu xiêm | IB | ||
![]() | Cunninghamia konishii | Sa mộc dầu | X | IA |
![]() | Cuon alpinus | Sói đỏ | X | IB |
![]() | Cuora amboinensis | Rùa hộp lưng đen | IIB | |
![]() | Cuora bourreti | Rùa hộp bua-rê Rùa hộp trán vàng miền trung | X | IB |
![]() | Cuora cyclornata Trước đây là Cuora trifasciata | Rùa đẹp Rùa hộp ba vạch | X | IB |
Cuora galbinifrons | Rùa hộp trán vàng Rùa hộp trán vàng miền bắc | X | IB | |
![]() | Cuora mouhotii | Rùa sa nhân | IIB | |
Cuora picturata | Rùa hộp việt nam Rùa hộp trán vàng miền nam | X | IB | |
Cupressus tonkinensis | Hoàng đàn hữu liên | X | IA | |
![]() | Cutia legalleni | Khướu lưng đỏ | IIB | |
Cycas spp. | Các loài Tuế thuộc chi Cycas | IIA | ||
![]() | Cyclemys atripons | Rùa đất atripon | IIB | |
Cyclemys dentata | Rùa đất châu á | IIB | ||
![]() | Cyclemys oldhamii | Rùa đất âu-ham Rùa đất sê-pôn | IIB | |
Cyclemys pulchristriata | Rùa đất pulkin | IIB | ||
Dalbergia cochinchinensis | Trắc | IIA | ||
![]() | Dalbergia oliveri | Cẩm lai | IIA | |
Dalbergia rimosa | Trắc dây | IIA | ||
Dalbergia tonkinensis | Sưa | IIA | ||
![]() | Dermochelys coriacea | Rùa da | X | |
Dimocarpus longan Giống cây trồng | Giống Nhãn hạt trắng | X | ||
![]() | Diospyros mun | Mun | IIA | |
Diospyros salletii | Mun sọc | IIA | ||
![]() | Disporopsis longifolia | Hoàng tinh hoa trắng | IIA | |
Drynaria bonii | Tắc kè đá | IIA | ||
Drynaria roosii Trước đây là Drynaria fortunei | Cốt toái bổ | IIA | ||
![]() | Dugong dugon | Bò biển | X | |
![]() | Egretta eulophotes | Cò trắng trung quốc | IB | |
![]() | Elanus caeruleus | Diều trắng | IIB | |
![]() | Elephas maximus | Voi châu á | X | IB |
![]() | Emberiza aureola | Sẻ đồng ngực vàng | IB | |
![]() | Eretmochelys imbricata | Đồi mồi | X | |
Erythrophleum fordii | Lim xanh | IIA | ||
Falco amurensis | Cắt amur | IIB | ||
Falco columbarius | Cắt lưng xám | IIB | ||
![]() | Falco jugger | Cắt ấn độ | IIB | |
![]() | Falco peregrinus | Cắt lớn | IB | |
![]() | Falco severus | Cắt bụng hung | IIB | |
Falco subbuteo | Cắt trung quốc | IIB | ||
![]() | Falco tinnunculus | Cắt lưng hung | IIB | |
![]() | Felis chaus | Mèo ri | IIB | |
Fernandoa spp. | Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | IIA | ||
![]() | Fibraurea recisa | Hoàng đằng | IIA | |
Fibraurea tinctoria Fibraurea chloroleuca | Nam hoàng liên | IIA | ||
![]() | Fokienia hodginsii | Pơ mu | IIA | |
Galeopterus variegatus | Chồn bay | IIB | ||
Garcinia fagraeoides | Trai | IIA | ||
Garrulax annamensis | Khướu ngực cam | IB | ||
![]() | Garrulax canorus | Họa mi | IIB | |
![]() | Garrulax castanotis | Khướu má hung | IIB | |
![]() | Garrulax leucolophus | Khướu đầu trắng | IIB | |
![]() | Garrulax maesi | Khướu xám | IIB | |
![]() | Garrulax merulinus | Khướu ngực đốm | IIB | |
Garrulax milleti | Khướu đầu đen | IIB | ||
![]() | Garrulax monileger | Khướu khoang cổ | IIB | |
![]() | Gekko gecko | Tắc kè hoa | IIB | |
![]() | Gekko reevesii | Tắc kè ri-vơ | ||
![]() | Geoemyda spengleri | Rùa đất spengler | IIB | |
Glaucidium brodiei | Cú vọ mặt trắng | IIB | ||
![]() | Glaucidium cuculoides | Cú vọ | IIB | |
Glycine max Giống cây trồng | Giống Đậu tương hạt đen | X | ||
![]() | Glyptostrobus pensilis | Thông nước | X | IA |
Goniurosaurus spp. | Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | IIB | ||
Gorsachius magnificus | Vạc hoa | X | IB | |
![]() | Gracula religiosa | Yểng | IIB | |
Grus antigone | Sếu đầu đỏ | X | IB | |
Gyps bengalensis | Kền kền ben-gan | IB | ||
![]() | Haliaeetus albicilla | Đại bàng biển đuôi trắng | IIB | |
Haliaeetus leucogaster | Đại bàng biển bụng trắng | IIB | ||
![]() | Haliaeetus leucoryphus | Đại bàng biển đuôi đen | IIB | |
![]() | Haliastur indus | Diều lửa | IIB | |
![]() | Helarctos malayanus | Gấu chó | X | IB |
![]() | Heliopais personatus Heliopais personata | Chân bơi | IB | |
Heosemys annandalii | Rùa răng | IIB | ||
![]() | Heosemys grandis | Rùa đất lớn | IIB | |
Hopea cordata | Sao lá hình tim | X | IA | |
Hopea pierrei | Kiền kiền phú quốc | X | IA | |
Hopea reticulata | Sao mạng cà ná | X | IA | |
![]() | Houbaropsis bengalensis | Ô tác | X | IB |
![]() | Huperzia serrata | Thạch tùng răng cưa | IIA | |
Hydrornis cyanea | Đuôi cụt đầu đỏ | IIB | ||
![]() | Hydrornis elliotii | Đuôi cụt bụng vằn | IIB | |
![]() | Hydrornis nipalensis | Đuôi cụt gáy xanh | IIB | |
Hydrornis oatesi | Đuôi cụt đầu hung | IIB | ||
Hydrornis phayrei | Đuôi cụt nâu | IIB | ||
Hydrornis soror | Đuôi cụt đầu xám | IIB | ||
![]() | Ianthocincla konkakinhensis | Khướu konkakinh | X | IB |
Icthyophaga humilis | Diều cá bé | IIB | ||
![]() | Icthyophaga ichthyaetus | Diều cá đầu xám | IIB | |
Ictinaetus malayensis | Đại bàng mã lai | IIB | ||
![]() | Indotestudo elongata | Rùa núi vàng | IIB | |
Kadsura spp. | Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura | IIA | ||
![]() | Keteleeria davidiana | Du sam đá vôi | X | IA |
Ketupa flavipes | Dù dì hung | IIB | ||
Ketupa ketupu | Dù dì kêtupu | IIB | ||
Ketupa zeylonensis | Dù dì phương đông | IIB | ||
![]() | Laniellus langbianis | Mi núi bà | X | IB |
![]() | Laonastes aenigmamus | Chuột đá lào | IIB | |
Leiothrix argentauris | Kim oanh tai bạc | IIB | ||
Leiothrix lutea | Kim oanh mỏ đỏ | IIB | ||
Lepidochelys olivacea | Đồi mồi dứa | X | ||
Leptoptilos dubius | Già đẫy lớn | IB | ||
![]() | Leptoptilos javanicus | Già đẫy nhỏ | X | IB |
Lepus sinensis | Thỏ rừng trung hoa | IIB | ||
![]() | Lilium poilanei | Bách hợp | IIA | |
![]() | Liocichla ripponi | Khướu mặt đỏ | IIB | |
![]() | Lophotriorchis kienerii | Đại bàng bụng hung | IIB | |
![]() | Lophura diardi | Gà lôi hông tía | IIB | |
![]() | Lophura edwardsi | Gà lôi lam mào trắng | X | IB |
Lophura nycthemera | Gà lôi trắng | IIB | ||
![]() | Loriculus vernalis | Vẹt lùn | IIB | |
![]() | Lutra lutra | Rái cá thường | X | IB |
Lutra sumatrana | Rái cá lông mũi | X | IB | |
Lutrogale perspicillata | Rái cá lông mượt | X | IB | |
Macaca arctoides | Khỉ mặt đỏ | IIB | ||
Macaca assamensis | Khỉ mốc | IIB | ||
Macaca fascicularis | Khỉ đuôi dài | IIB | ||
Macaca leonina | Khỉ đuôi lợn | IIB | ||
![]() | Macaca mulatta | Khỉ vàng | IIB | |
Mahonia spp. | Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | IIA | ||
![]() | Malayemys subtrijuga | Rùa ba gờ | IIB | |
Malayopython reticulatus Python reticulatus | Trăn gấm | IIB | ||
Manis javanica | Tê tê java | X | IB | |
Manis pentadactyla | Tê tê vàng | X | IB | |
![]() | Manouria impressa | Rùa núi viền | IIB | |
![]() | Mauremys annamensis | Rùa trung bộ | X | IB |
Mauremys mutica | Rùa câm | IIB | ||
Melogale spp. | Các loài chồn bạc má thuộc giống Melogale | IIB | ||
![]() | Mergus squamatus | Vịt mỏ nhọn | IIB | |
![]() | Microhierax caerulescens | Cắt nhỏ bụng hung | IIB | |
![]() | Microhierax melanoleucos | Cắt nhỏ bụng trắng | IIB | |
![]() | Milvus migrans | Diều hâu | IIB | |
![]() | Moschus berezovskii | Hươu xạ | X | IB |
![]() | Muntiacus rooseveltorum | Mang roosevelt | X | IB |
![]() | Muntiacus truongsonensis | Mang trường sơn | X | IB |
Muntiacus vagibalis Trước đây là Muntiacus muntjak | Mang thường Hoẵng | IIB | ||
Muntiacus vuquangensis | Mang lớn | X | IB | |
![]() | Mycteria cinerea | Cò lạo xám | IB | |
![]() | Naja atra | Rắn hổ mang trung quốc | IIB | |
![]() | Naja kaouthia | Rắn hổ mang một mắt kính | IIB | |
![]() | Naja siamensis | Rắn hổ mang xiêm Rắn hổ mang thái lan | IIB | |
![]() | Neofelis nebulosa | Báo gấm | X | IB |
![]() | Nesolagus timminsi | Thỏ vằn | X | IB |
![]() | Ninox scutulata | Cú vọ lưng nâu | IIB | |
![]() | Nisaetus cirrhatus | Diều đầu nâu | IIB | |
![]() | Nisaetus nipalensis | Diều núi | IIB | |
![]() | Nomascus annamensis | Vượn má vàng trung bộ | X | IB |
![]() | Nomascus concolor | Vượn đen tuyền | X | IB |
![]() | Nomascus gabriellae | Vượn má vàng | X | IB |
![]() | Nomascus leucogenys | Vượn đen má trắng | X | IB |
![]() | Nomascus nasutus | Vượn cao vít | X | IB |
![]() | Nomascus siki | Vượn siki | X | IB |
![]() | Numenius madagascariensis | Choắt mỏ cong hông nâu | IIB | |
![]() | Numida meleagris Giống vật nuôi | Giống gà sao vàng | X | |
Nyctereutes procyonoides | Lửng chó | IIB | ||
Nycticebus bengalensis | Cu li lớn | X | IB | |
Odontochilus acalcaratus Anoectochilus acalcaratus | Lan kim tuyến không cựa | IA Từ rừng tự nhiên | ||
Ophiophagus hannah | Rắn hổ chúa | X | IB | |
Orchidaceae spp. | Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm I | IIA | ||
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm đá Quảng Ninh Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Dự nghểu Hòa Bình Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Lúa Chăm biển Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Hom mùa Hải Phòng Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Tẻ tép Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Cút Loài lúa, chiêm cút | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm cườm Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Nếp hạt mây Loài lúa | X | |
![]() | Oryza sativa Giống cây trồng | Giống Chiêm bầu Loài lúa | X | |
![]() | Otus lettia | Cú mèo khoang cổ | IIB | |
![]() | Otus spilocephalus | Cú mèo latusơ | IIB | |
Otus sunia | Cú mèo nhỏ | IIB | ||
Paguma larvata | Cầy vòi mốc | IIB | ||
Palea steindachneri | Ba ba gai | IIB | ||
Panax stipuleanatus Trước đây định loại là Panax bipinnatifidus | Tam thất hoang Sâm vũ diệp | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
Panax stipuleanatus Trước đây định loại là Panax bipinnatifidus | Tam thất hoang Sâm vũ diệp | IIA Từ trồng cấy nhân tạo | ||
Panax vietnamensis | Sâm việt nam | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
Panax vietnamensis | Sâm việt nam | IIA Từ trồng cấy nhân tạo | ||
![]() | Pandion haliaetus | Ó cá | IIB | |
![]() | Panthera pardus | Báo hoa mai | X | IB |
![]() | Panthera tigris | Hổ | X | IB |
![]() | Paphiopedilum appletonianum | Lan hài đài cuộn | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum callosum | Lan hài chai | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
Paphiopedilum canhii | Lan hài xuân cảnh | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum concolor | Lan hài đốm | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum delenatii | Lan hài đỏ | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
![]() | Paphiopedilum dianthum | Lan hài râu | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum emersonii | Lan hài trân châu | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
![]() | Paphiopedilum gratrixianum | Lan hài tam đảo | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
Paphiopedilum hangianum | Lan hài hằng | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum helenae | Lan hài hê len | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
![]() | Paphiopedilum henryanum | Lan hài henry | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paphiopedilum hirsutissimum | Lan hài lông | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum malipoense | Lan hài xanh | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
![]() | Paphiopedilum micranthum | Lan hài hồng | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paphiopedilum purpuratum | Lan hài tía | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum tranlienianum | Lan hài chân tím | X Từ rừng tự nhiên | IA Từ rừng tự nhiên |
Paphiopedilum trantuanhii | Lan hài trần tuấn | IA Từ rừng tự nhiên | ||
![]() | Paphiopedilum vietnamense | Lan hài bóng | IA Từ rừng tự nhiên | |
![]() | Paphiopedilum villosum | Lan hài vàng | IA Từ rừng tự nhiên | |
Paradoxurus hermaphroditus | Cầy vòi hương | IIB | ||
Paramesotriton spp. | Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton | IIB | ||
Pardofelis marmorata | Mèo gấm | X | IB | |
Paris spp. | Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | IIA | ||
![]() | Pavo muticus | Công | X | IB |
![]() | Pelecanus philippensis | Bồ nông chân xám | X | IB |
Pelochelys cantorii | Giải khổng lồ | X | IB | |
Pernis ptilorhynchus | Diều ăn ong | IIB | ||
![]() | Petaurista philippensis | Sóc bay trâu | IIB | |
Phodilus badius | Cú lợn rừng | IIB | ||
![]() | Physignathus cocincinus | Rồng đất | IIB | |
Pinus cernua | Thông xuân nha Thông năm lá rủ | IIA | ||
![]() | Pinus dalatensis | Thông đà lạt | IIA | |
![]() | Pinus krempfii | Thông lá dẹt | IIA | |
![]() | Pitta moluccensis | Đuôi cụt cánh xanh | IIB | |
![]() | Pitta nympha | Đuôi cụt bụng đỏ | IIB | |
Pitta sordida | Đuôi cụt đầu đen | IIB | ||
![]() | Platalea minor | Cò thìa | X | IB |
![]() | Platysternon megacephalum | Rùa đầu to | X | IB |
Podocarpus pilgeri | Thông tre lá ngắn | IIA | ||
Podophyllum difforme Trước đây là Podophyllum tonkinense | Bát giác liên | IIA | ||
Polihierax insignis | Cắt nhỏ họng trắng | IIB | ||
![]() | Polygonatum kingianum | Hoàng tinh hoa đỏ | IIA | |
Polyplectron bicalcaratum | Gà tiền mặt vàng | X | IB | |
![]() | Polyplectron germaini | Gà tiền mặt đỏ | X | IB |
![]() | Prionailurus bengalensis | Mèo rừng | IIB | |
![]() | Prionailurus viverrinus | Mèo cá | X | IB |
![]() | Prionodon pardicolor | Cầy gấm | X | IB |
![]() | Pseudibis davisoni | Quắm cánh xanh Cò quắm cánh xanh | X | IB |
![]() | Pseudibis gigantea | Quắm lớn Cò quắm lớn | X | IB |
![]() | Pseudoryx nghetinhensis | Sao la | X | IB |
Pseudotsuga sinensis var. brevifolia Pseudotsuga brevifolia | Thiết sam giả lá ngắn | IIA | ||
Psittacula alexandri | Vẹt ngực đỏ | IIB | ||
![]() | Psittacula eupatria | Vẹt má vàng | IIB | |
Psittacula finschii | Vẹt đầu xám | IIB | ||
Psittacula roseata | Vẹt đầu hồng | IIB | ||
![]() | Pterocarpus macrocarpus | Giáng hương quả to | IIA | |
![]() | Pteropus hypomelanus | Dơi ngựa bé | IIB | |
Pteropus lylei | Dơi ngựa ly-lê | IIB | ||
Pteropus vampyrus | Dơi ngựa lớn | IIB | ||
![]() | Pterorhinus albogularis | Khướu họng trắng | IIB | |
Pterorhinus chinensis | Khướu bạc má | IIB | ||
![]() | Pterorhinus gularis | Khướu bụng vàng | IIB | |
![]() | Pterorhinus pectoralis | Khướu ngực đen | IIB | |
![]() | Pterorhinus perspicillatus | Liếu điếu | IIB | |
Pterorhinus sannio | Bò chiêu | IIB | ||
![]() | Pterorhinus vassali | Khướu đầu xám | IIB | |
![]() | Ptyas mucosa Ptyas mucosus | Rắn ráo trâu | IIB | |
![]() | Pygathrix cinerea | Chà vá chân xám | X | IB |
![]() | Pygathrix nemaeus | Chà vá chân nâu | X | IB |
![]() | Pygathrix nigripes | Chà vá chân đen | X | IB |
![]() | Python bivittatus Trước đây là Python molurus | Trăn đất | IIB | |
Python brongersmai Trước đây là Python curtus | Trăn cộc | IIB | ||
![]() | Rafetus swinhoei | Giải sin-hoe Giải thượng hải | X | IB |
![]() | Ratufa bicolor | Sóc đen | IIB | |
![]() | Rheinardia ocellata | Trĩ sao | X | IB |
![]() | Rhinoceros sondaicus | Tê giác một sừng | X | IB |
Rhinopithecus avunculus | Voọc mũi hếch | X | IB | |
Rimator pasquieri | Khướu đuôi cụt họng trắng | IIB | ||
![]() | Rucervus eldii | Nai cà tong | X | IB |
![]() | Rusa unicolor | Nai | IIB | |
Sacalia quadriocellata | Rùa bốn mắt | IIB | ||
Sarcogyps calvus | Ó tai | IB | ||
Shinisaurus crocodilurus | Thằn lằn cá sấu | X | IB | |
Shorea falcata | Chai lá cong | X | IA | |
![]() | Siebenrockiella crassicollis | Rùa cổ bự | IIB | |
![]() | Sindora siamensis | Gụ mật Gõ mật | IIA | |
Sindora tonkinensis | Gụ lau | IIA | ||
![]() | Sousa chinensis | Cá heo trắng trung hoa | X | |
Spilornis cheela | Diều hoa miến điện | IB | ||
Stephania spp. | Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | IIA | ||
Sterna acuticauda | Nhàn bụng đen | IIB | ||
Strix leptogrammica | Hù | IIB | ||
Strix nivicola | Hù nivicon | IIB | ||
![]() | Strix seloputo | Hù phương đông | IIB | |
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn ỉ | X | |
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn ba xuyên | X | |
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn hung | X | |
![]() | Sus scrofa Giống vật nuôi | Giống lợn mường lay | X | |
![]() | Taiwania cryptomerioides | Bách tán đài loan | X | IA |
![]() | Taxus chinensis | Thông đỏ lá ngắn | IIA | |
Taxus wallichiana | Thông đỏ lá dài/ Thông đỏ nam | X | IA | |
![]() | Teinopalpus aureus | Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | IIB | |
![]() | Teinopalpus imperialis | Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | IIB | |
![]() | Thalictrum foliolosum | Thổ hoàng liên | IIA | |
![]() | Threskiornis melanocephalus | Quắm đầu đen | IIB | |
![]() | Trachypithecus crepusculus | Voọc xám | X | IB |
Trachypithecus delacouri | Voọc mông trắng | X | IB | |
![]() | Trachypithecus francoisi | Voọc đen má trắng | X | IB |
Trachypithecus germaini | Voọc bạc đông dương | X | IB | |
![]() | Trachypithecus hatinhensis | Voọc đen hà tĩnh | X | IB |
![]() | Trachypithecus margarita | Voọc bạc trường sơn | X | IB |
![]() | Trachypithecus poliocephalus | Voọc cát bà | X | IB |
![]() | Tragopan temminckii | Gà lôi tía | X | IB |
Tragulus kanchil | Cheo cheo | IIB | ||
![]() | Tragulus versicolor | Cheo cheo việt nam | X | IB |
![]() | Tringa guttifer | Choắt lớn mỏ vàng | X | IB |
![]() | Trochalopteron affine | Khướu mặt đen | IIB | |
![]() | Trochalopteron formosum | Khướu cánh đỏ | IIB | |
![]() | Trochalopteron melanostigma | Khướu tai bạc | IIB | |
Trochalopteron milnei | Khướu đuôi đỏ | IIB | ||
![]() | Trochalopteron ngoclinhense | Khướu ngọc linh | X | IB |
Trochalopteron squamatus | Khướu vảy | IIB | ||
Trochalopteron subunicolor | Khướu vằn | IIB | ||
![]() | Trochalopteron yersini | Khướu đầu đen má xám | X | IB |
![]() | Troides aeacus | Bướm phượng cánh chim chấm rời | IIB | |
![]() | Troides helena | Bướm phượng cánh chim chấm liền | IIB | |
Tylototriton spp. | Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton | IIB | ||
![]() | Tyto alba | Cú lợn lưng xám | IIB | |
Tyto longimembris | Cú lợn lưng nâu | IIB | ||
![]() | Ursus thibetanus | Gấu ngựa | X | IB |
Varanus nebulosus Trước đây là Varanus bengalensis | Kỳ đà vân | IB | ||
Varanus salvator | Kỳ đà hoa | IIB | ||
![]() | Vigna umbellata Giống cây trồng | Giống Đậu nho nhe đen | X | |
![]() | Viverra megaspila | Cầy giông đốm lớn | X | IB |
![]() | Viverra zibetha | Cầy giông | IIB | |
Viverricula indica | Cầy hương | IIB | ||
Vulpes vulpes | Cáo lửa | IB | ||
![]() | Xanthocyparis vietnamensis Cupressus vietnamensis | Bách vàng | X | IA |
Xanthonycticebus pygmaeus Nycticebus pygmaeus | Cu li nhỏ | X | IB | |
Zea mays Giống cây trồng | Giống Tẻ trắng hà chua cay Loài ngô | X |
Nghị định số 160/2013/NĐ-CP của Chính phủ: Về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Nghị định số 64/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
⚠️ Lưu ý: Thông tin trên trang này chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo văn bản pháp luật chính thức để có thông tin chính xác.