Nền tảng Tra cứu Tình trạng Pháp lý Động vật Hoang dã Việt Nam

So sánh mức độ bảo vệ của các loài qua nhiều văn bản pháp luật của Việt Nam

Bảng So sánh Tình trạng Pháp lý của Loài

Hiển thị 420 loài

Hình ảnh
Tên Khoa họcTên ThườngTT 27/2025
Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Abies delavayi subsp. fansipanensis
Vân sam phan si păng
X
IA
Accipiter badius
Ưng xám
IIB
Accipiter gentilis
Ưng lớn
IIB
Accipiter gularis
Ưng nhật bản
IIB
Accipiter nisus
Ưng mày trắng
IIB
Accipiter soloensis
Ưng lưng đen
IIB
Accipiter trivirgatus
Ưng ấn độ
IIB
Accipiter virgatus
Ưng bụng hung
IIB
Aceros nipalensis
Niệc cổ hung
X
IB
Aceros undulatus
Niệc mỏ vằn
X
IB
Actinodura sodangorum
Khướu vằn đầu đen
IIB
Aegypius monachus
Đại bàng đầu trọc
IIB
Afzelia xylocarpa
Gõ đỏ
Cà te
IIA
Alsophila spp. Gymnosphaera spp. Sphaeropteris spp.
Cyathea spp.
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc các chi Alsophila, Gymnosphaera, Sphaeropteris
Cyathea
IIA
Amyda ornata
Trước đây là Amyda cartilaginea
Cua đinh
Ba ba nam bộ
IIB
Anhinga melanogaster
Cổ rắn
Điêng điểng
IB
Anoectochilus calcareus
Lan kim tuyến đá vôi
IA
Từ rừng tự nhiên
Anoectochilus roxburghii
Lan kim tuyến tơ
Lan kim tuyến đỏ
IA
Từ rừng tự nhiên
Anorrhinus austeni
Niệc nâu
IB
Anthracoceros albirostris
Cao cát bụng trắng
IIB
Aonyx cinereus
Aonyx cinerea
Rái cá vuốt bé
X
IB
Aquila chrysaetos
Đại bàng đầu hung
IIB
Aquila clanga
Đại bàng đen
IIB
Aquila fasciata
Đại bàng má trắng
IIB
Aquila heliaca
Đại bàng đầu nâu
IB
Aquila nipalensis
Đại bàng hung
IIB
Aquila rapax
Đại bàng nâu
IIB
Arachis hypogaea
Giống cây trồng
Giống Lạc trắng Vân Kiều
X
Arborophila brunneopectus
Gà so họng trắng
IIB
Arborophila chloropus
Gà so ngực gụ
IIB
Arborophila davidi
Gà so cổ hung
X
IB
Arborophila rufogularis
Gà so họng hung
IIB
Arborophila torqueola
Gà so họng đen
IIB
Arctictis binturong
Cầy mực
X
IB
Arctogalidia collaris
Lửng lợn
IIB
Arctogalidia trivirgata
Cầy tai trắng
IIB
Asarcornis scutulata
Ngan cánh trắng
X
IB
Asarum spp.
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum
IIA
Asio flammeus
Cú lửa
IIB
Athene brama
Hù trán trắng
IIB
Aviceda jerdoni
Diều hoa jerdon
IIB
Aviceda leuphotes
Diều mào
IIB
Axis porcinus
Hươu vàng
X
IB
Aythya baeri
Vịt đầu đen
IIB
Batagur affinis
Rùa batagur miền nam
IB
Berberis hypoxantha
Hoàng liên gai lá tú
Hoàng liên gai lá tròn
IA
Berberis julianae
Hoàng liên gai lá nhỏ
Hoàng liên gai lá ngắn
X
IA
Berberis kawakamii
Hoàng liên gai lá mốc
Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá
X
IA
Berberis sargentiana
Hoàng liên gai lá dài
X
IA
Berberis subacuminata
Hoàng liên gai lá mềm
Hoàng liên gai lá nhọn dần
IA
Bos gaurus
Bò tót
X
IB
Bos javanicus
Bò rừng
X
IB
Bubo nipalensis
Dù dì nê pan
IIB
Buceros bicornis
Hồng hoàng
X
IB
Burretiodendron tonkinense
Excentrodendron tonkinense
Nghiến
IIA
Butastur indicus
Diều ấn độ
IIB
Butastur liventer
Diều xám
IIB
Buteo burmanicus
Diều nhật bản
IIB
Cairina moschata
Giống vật nuôi
Giống ngan sen
X
Calamus inermis
Trước đây là Calamus platyacanthus
Song mật
IIA
Calamus poilanei
Song bột
IIA
Calidris pygmaea
Rẽ mỏ thìa
X
IB
Calidris tenuirostris
Rẽ lớn ngực đốm
IIB
Callosciurus honkhoaiensis
Sóc hòn khoai
IIB
Calocedrus macrolepis
Bách xanh
IIA
Calocedrus rupestris
Bách xanh núi đá
IIA
Caloenas nicobarica
Bồ câu nicoba
IB
Canis aureus
Chó rừng
X
IB
Capricornis milneedwardsii
Sơn dương
X
IB
Caretta caretta
Rùa biển đầu to
Quản đồng
X
Carpococcyx renauldi
Phướn đất
IIB
Catopuma temminckii
Báo lửa
X
IB
Cephalotaxus mannii
Đỉnh tùng
Phỉ ba mũi
IIA
Cheirotonus battareli
Cua bay việt nam
IIB
Cheirotonus jansoni
Cua bay đen
IIB
Chelonia mydas
Vích
X
Chrotogale owstoni
Cầy vằn bắc
Cầy vằn
X
IB
Cibotium barometz
Cẩu tích
IIA
Ciconia episcopus
Hạc cổ trắng
X
IB
Ciconia nigra
Hạc đen
IIB
Cinnamomum balansae
Gù hương
Quế balansa
IIA
Cinnamomum glaucescens
Re xanh phấn
IIA
Cinnamomum parthenoxylon
Vù hương
Xá xị, Re hương
IIA
Circaetus gallicus
Diều ngón ngắn
IIB
Circus aeruginosus
Diều đầu xám
IIB
Circus cyaneus
Diều hen
IIB
Circus macrourus
Diều bụng trắng
IIB
Circus melanoleucos
Diều mướp
IIB
Circus spilonotus
Diều đầu trắng
IIB
Cnemaspis psychedelica
Tắc kè đuôi vàng
X
IB
Codonopsis javanica
Đẳng sâm
IIA
Colocasia esculenta
Giống cây trồng
Loài Khoai môn
X
Colocasia esculenta
Giống cây trồng
Giống Mắc phứa hom
Khoai môn ruột vàng
X
Columba punicea
Bồ câu nâu
IIB
Copsychus malabaricus
Chích chòe lửa
IIB
Coptis chinensis
Hoàng liên bắc
X
IA
Coptis quinquesecta
Hoàng liên chân gà
X
IA
Coscinium fenestratum
Vàng đắng
IIA
Crocodylus porosus
Cá sấu nước lợ
Cá sấu hoa cà
IB
Crocodylus siamensis
Cá sấu nước ngọt
Cá sấu xiêm
IB
Cunninghamia konishii
Sa mộc dầu
X
IA
Cuon alpinus
Sói đỏ
X
IB
Cuora amboinensis
Rùa hộp lưng đen
IIB
Cuora bourreti
Rùa hộp bua-rê
Rùa hộp trán vàng miền trung
X
IB
Cuora cyclornata
Trước đây là Cuora trifasciata
Rùa đẹp
Rùa hộp ba vạch
X
IB
Cuora galbinifrons
Rùa hộp trán vàng
Rùa hộp trán vàng miền bắc
X
IB
Cuora mouhotii
Rùa sa nhân
IIB
Cuora picturata
Rùa hộp việt nam
Rùa hộp trán vàng miền nam
X
IB
Cupressus tonkinensis
Hoàng đàn hữu liên
X
IA
Cutia legalleni
Khướu lưng đỏ
IIB
Cycas spp.
Các loài Tuế thuộc chi Cycas
IIA
Cyclemys atripons
Rùa đất atripon
IIB
Cyclemys dentata
Rùa đất châu á
IIB
Cyclemys oldhamii
Rùa đất âu-ham
Rùa đất sê-pôn
IIB
Cyclemys pulchristriata
Rùa đất pulkin
IIB
Dalbergia cochinchinensis
Trắc
IIA
Dalbergia oliveri
Cẩm lai
IIA
Dalbergia rimosa
Trắc dây
IIA
Dalbergia tonkinensis
Sưa
IIA
Dermochelys coriacea
Rùa da
X
Dimocarpus longan
Giống cây trồng
Giống Nhãn hạt trắng
X
Diospyros mun
Mun
IIA
Diospyros salletii
Mun sọc
IIA
Disporopsis longifolia
Hoàng tinh hoa trắng
IIA
Drynaria bonii
Tắc kè đá
IIA
Drynaria roosii
Trước đây là Drynaria fortunei
Cốt toái bổ
IIA
Dugong dugon
Bò biển
X
Egretta eulophotes
Cò trắng trung quốc
IB
Elanus caeruleus
Diều trắng
IIB
Elephas maximus
Voi châu á
X
IB
Emberiza aureola
Sẻ đồng ngực vàng
IB
Eretmochelys imbricata
Đồi mồi
X
Erythrophleum fordii
Lim xanh
IIA
Falco amurensis
Cắt amur
IIB
Falco columbarius
Cắt lưng xám
IIB
Falco jugger
Cắt ấn độ
IIB
Falco peregrinus
Cắt lớn
IB
Falco severus
Cắt bụng hung
IIB
Falco subbuteo
Cắt trung quốc
IIB
Falco tinnunculus
Cắt lưng hung
IIB
Felis chaus
Mèo ri
IIB
Fernandoa spp.
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa
IIA
Fibraurea recisa
Hoàng đằng
IIA
Fibraurea tinctoria
Fibraurea chloroleuca
Nam hoàng liên
IIA
Fokienia hodginsii
Pơ mu
IIA
Galeopterus variegatus
Chồn bay
IIB
Garcinia fagraeoides
Trai
IIA
Garrulax annamensis
Khướu ngực cam
IB
Garrulax canorus
Họa mi
IIB
Garrulax castanotis
Khướu má hung
IIB
Garrulax leucolophus
Khướu đầu trắng
IIB
Garrulax maesi
Khướu xám
IIB
Garrulax merulinus
Khướu ngực đốm
IIB
Garrulax milleti
Khướu đầu đen
IIB
Garrulax monileger
Khướu khoang cổ
IIB
Gekko gecko
Tắc kè hoa
IIB
Gekko reevesii
Tắc kè ri-vơ
Geoemyda spengleri
Rùa đất spengler
IIB
Glaucidium brodiei
Cú vọ mặt trắng
IIB
Glaucidium cuculoides
Cú vọ
IIB
Glycine max
Giống cây trồng
Giống Đậu tương hạt đen
X
Glyptostrobus pensilis
Thông nước
X
IA
Goniurosaurus spp.
Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus
IIB
Gorsachius magnificus
Vạc hoa
X
IB
Gracula religiosa
Yểng
IIB
Grus antigone
Sếu đầu đỏ
X
IB
Gyps bengalensis
Kền kền ben-gan
IB
Haliaeetus albicilla
Đại bàng biển đuôi trắng
IIB
Haliaeetus leucogaster
Đại bàng biển bụng trắng
IIB
Haliaeetus leucoryphus
Đại bàng biển đuôi đen
IIB
Haliastur indus
Diều lửa
IIB
Helarctos malayanus
Gấu chó
X
IB
Heliopais personatus
Heliopais personata
Chân bơi
IB
Heosemys annandalii
Rùa răng
IIB
Heosemys grandis
Rùa đất lớn
IIB
Hopea cordata
Sao lá hình tim
X
IA
Hopea pierrei
Kiền kiền phú quốc
X
IA
Hopea reticulata
Sao mạng cà ná
X
IA
Houbaropsis bengalensis
Ô tác
X
IB
Huperzia serrata
Thạch tùng răng cưa
IIA
Hydrornis cyanea
Đuôi cụt đầu đỏ
IIB
Hydrornis elliotii
Đuôi cụt bụng vằn
IIB
Hydrornis nipalensis
Đuôi cụt gáy xanh
IIB
Hydrornis oatesi
Đuôi cụt đầu hung
IIB
Hydrornis phayrei
Đuôi cụt nâu
IIB
Hydrornis soror
Đuôi cụt đầu xám
IIB
Ianthocincla konkakinhensis
Khướu konkakinh
X
IB
Icthyophaga humilis
Diều cá bé
IIB
Icthyophaga ichthyaetus
Diều cá đầu xám
IIB
Ictinaetus malayensis
Đại bàng mã lai
IIB
Indotestudo elongata
Rùa núi vàng
IIB
Kadsura spp.
Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura
IIA
Keteleeria davidiana
Du sam đá vôi
X
IA
Ketupa flavipes
Dù dì hung
IIB
Ketupa ketupu
Dù dì kêtupu
IIB
Ketupa zeylonensis
Dù dì phương đông
IIB
Laniellus langbianis
Mi núi bà
X
IB
Laonastes aenigmamus
Chuột đá lào
IIB
Leiothrix argentauris
Kim oanh tai bạc
IIB
Leiothrix lutea
Kim oanh mỏ đỏ
IIB
Lepidochelys olivacea
Đồi mồi dứa
X
Leptoptilos dubius
Già đẫy lớn
IB
Leptoptilos javanicus
Già đẫy nhỏ
X
IB
Lepus sinensis
Thỏ rừng trung hoa
IIB
Lilium poilanei
Bách hợp
IIA
Liocichla ripponi
Khướu mặt đỏ
IIB
Lophotriorchis kienerii
Đại bàng bụng hung
IIB
Lophura diardi
Gà lôi hông tía
IIB
Lophura edwardsi
Gà lôi lam mào trắng
X
IB
Lophura nycthemera
Gà lôi trắng
IIB
Loriculus vernalis
Vẹt lùn
IIB
Lutra lutra
Rái cá thường
X
IB
Lutra sumatrana
Rái cá lông mũi
X
IB
Lutrogale perspicillata
Rái cá lông mượt
X
IB
Macaca arctoides
Khỉ mặt đỏ
IIB
Macaca assamensis
Khỉ mốc
IIB
Macaca fascicularis
Khỉ đuôi dài
IIB
Macaca leonina
Khỉ đuôi lợn
IIB
Macaca mulatta
Khỉ vàng
IIB
Mahonia spp.
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia
IIA
Malayemys subtrijuga
Rùa ba gờ
IIB
Malayopython reticulatus
Python reticulatus
Trăn gấm
IIB
Manis javanica
Tê tê java
X
IB
Manis pentadactyla
Tê tê vàng
X
IB
Manouria impressa
Rùa núi viền
IIB
Mauremys annamensis
Rùa trung bộ
X
IB
Mauremys mutica
Rùa câm
IIB
Melogale spp.
Các loài chồn bạc má thuộc giống Melogale
IIB
Mergus squamatus
Vịt mỏ nhọn
IIB
Microhierax caerulescens
Cắt nhỏ bụng hung
IIB
Microhierax melanoleucos
Cắt nhỏ bụng trắng
IIB
Milvus migrans
Diều hâu
IIB
Moschus berezovskii
Hươu xạ
X
IB
Muntiacus rooseveltorum
Mang roosevelt
X
IB
Muntiacus truongsonensis
Mang trường sơn
X
IB
Muntiacus vagibalis
Trước đây là Muntiacus muntjak
Mang thường
Hoẵng
IIB
Muntiacus vuquangensis
Mang lớn
X
IB
Mycteria cinerea
Cò lạo xám
IB
Naja atra
Rắn hổ mang trung quốc
IIB
Naja kaouthia
Rắn hổ mang một mắt kính
IIB
Naja siamensis
Rắn hổ mang xiêm
Rắn hổ mang thái lan
IIB
Neofelis nebulosa
Báo gấm
X
IB
Nesolagus timminsi
Thỏ vằn
X
IB
Ninox scutulata
Cú vọ lưng nâu
IIB
Nisaetus cirrhatus
Diều đầu nâu
IIB
Nisaetus nipalensis
Diều núi
IIB
Nomascus annamensis
Vượn má vàng trung bộ
X
IB
Nomascus concolor
Vượn đen tuyền
X
IB
Nomascus gabriellae
Vượn má vàng
X
IB
Nomascus leucogenys
Vượn đen má trắng
X
IB
Nomascus nasutus
Vượn cao vít
X
IB
Nomascus siki
Vượn siki
X
IB
Numenius madagascariensis
Choắt mỏ cong hông nâu
IIB
Numida meleagris
Giống vật nuôi
Giống gà sao vàng
X
Nyctereutes procyonoides
Lửng chó
IIB
Nycticebus bengalensis
Cu li lớn
X
IB
Odontochilus acalcaratus
Anoectochilus acalcaratus
Lan kim tuyến không cựa
IA
Từ rừng tự nhiên
Ophiophagus hannah
Rắn hổ chúa
X
IB
Orchidaceae spp.
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm I
IIA
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Chiêm đá Quảng Ninh
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Dự nghểu Hòa Bình
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Lúa Chăm biển
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Hom mùa Hải Phòng
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Tẻ tép
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Cút
Loài lúa, chiêm cút
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Chiêm cườm
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Nếp hạt mây
Loài lúa
X
Oryza sativa
Giống cây trồng
Giống Chiêm bầu
Loài lúa
X
Otus lettia
Cú mèo khoang cổ
IIB
Otus spilocephalus
Cú mèo latusơ
IIB
Otus sunia
Cú mèo nhỏ
IIB
Paguma larvata
Cầy vòi mốc
IIB
Palea steindachneri
Ba ba gai
IIB
Panax stipuleanatus
Trước đây định loại là Panax bipinnatifidus
Tam thất hoang
Sâm vũ diệp
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Panax stipuleanatus
Trước đây định loại là Panax bipinnatifidus
Tam thất hoang
Sâm vũ diệp
IIA
Từ trồng cấy nhân tạo
Panax vietnamensis
Sâm việt nam
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Panax vietnamensis
Sâm việt nam
IIA
Từ trồng cấy nhân tạo
Pandion haliaetus
Ó cá
IIB
Panthera pardus
Báo hoa mai
X
IB
Panthera tigris
Hổ
X
IB
Paphiopedilum appletonianum
Lan hài đài cuộn
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum callosum
Lan hài chai
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum canhii
Lan hài xuân cảnh
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum concolor
Lan hài đốm
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum delenatii
Lan hài đỏ
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum dianthum
Lan hài râu
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum emersonii
Lan hài trân châu
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum gratrixianum
Lan hài tam đảo
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum hangianum
Lan hài hằng
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum helenae
Lan hài hê len
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum henryanum
Lan hài henry
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum hirsutissimum
Lan hài lông
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum malipoense
Lan hài xanh
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum micranthum
Lan hài hồng
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum purpuratum
Lan hài tía
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum tranlienianum
Lan hài chân tím
X
Từ rừng tự nhiên
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum trantuanhii
Lan hài trần tuấn
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum vietnamense
Lan hài bóng
IA
Từ rừng tự nhiên
Paphiopedilum villosum
Lan hài vàng
IA
Từ rừng tự nhiên
Paradoxurus hermaphroditus
Cầy vòi hương
IIB
Paramesotriton spp.
Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton
IIB
Pardofelis marmorata
Mèo gấm
X
IB
Paris spp.
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris
IIA
Pavo muticus
Công
X
IB
Pelecanus philippensis
Bồ nông chân xám
X
IB
Pelochelys cantorii
Giải khổng lồ
X
IB
Pernis ptilorhynchus
Diều ăn ong
IIB
Petaurista philippensis
Sóc bay trâu
IIB
Phodilus badius
Cú lợn rừng
IIB
Physignathus cocincinus
Rồng đất
IIB
Pinus cernua
Thông xuân nha
Thông năm lá rủ
IIA
Pinus dalatensis
Thông đà lạt
IIA
Pinus krempfii
Thông lá dẹt
IIA
Pitta moluccensis
Đuôi cụt cánh xanh
IIB
Pitta nympha
Đuôi cụt bụng đỏ
IIB
Pitta sordida
Đuôi cụt đầu đen
IIB
Platalea minor
Cò thìa
X
IB
Platysternon megacephalum
Rùa đầu to
X
IB
Podocarpus pilgeri
Thông tre lá ngắn
IIA
Podophyllum difforme
Trước đây là Podophyllum tonkinense
Bát giác liên
IIA
Polihierax insignis
Cắt nhỏ họng trắng
IIB
Polygonatum kingianum
Hoàng tinh hoa đỏ
IIA
Polyplectron bicalcaratum
Gà tiền mặt vàng
X
IB
Polyplectron germaini
Gà tiền mặt đỏ
X
IB
Prionailurus bengalensis
Mèo rừng
IIB
Prionailurus viverrinus
Mèo cá
X
IB
Prionodon pardicolor
Cầy gấm
X
IB
Pseudibis davisoni
Quắm cánh xanh
Cò quắm cánh xanh
X
IB
Pseudibis gigantea
Quắm lớn
Cò quắm lớn
X
IB
Pseudoryx nghetinhensis
Sao la
X
IB
Pseudotsuga sinensis var. brevifolia
Pseudotsuga brevifolia
Thiết sam giả lá ngắn
IIA
Psittacula alexandri
Vẹt ngực đỏ
IIB
Psittacula eupatria
Vẹt má vàng
IIB
Psittacula finschii
Vẹt đầu xám
IIB
Psittacula roseata
Vẹt đầu hồng
IIB
Pterocarpus macrocarpus
Giáng hương quả to
IIA
Pteropus hypomelanus
Dơi ngựa bé
IIB
Pteropus lylei
Dơi ngựa ly-lê
IIB
Pteropus vampyrus
Dơi ngựa lớn
IIB
Pterorhinus albogularis
Khướu họng trắng
IIB
Pterorhinus chinensis
Khướu bạc má
IIB
Pterorhinus gularis
Khướu bụng vàng
IIB
Pterorhinus pectoralis
Khướu ngực đen
IIB
Pterorhinus perspicillatus
Liếu điếu
IIB
Pterorhinus sannio
Bò chiêu
IIB
Pterorhinus vassali
Khướu đầu xám
IIB
Ptyas mucosa
Ptyas mucosus
Rắn ráo trâu
IIB
Pygathrix cinerea
Chà vá chân xám
X
IB
Pygathrix nemaeus
Chà vá chân nâu
X
IB
Pygathrix nigripes
Chà vá chân đen
X
IB
Python bivittatus
Trước đây là Python molurus
Trăn đất
IIB
Python brongersmai
Trước đây là Python curtus
Trăn cộc
IIB
Rafetus swinhoei
Giải sin-hoe
Giải thượng hải
X
IB
Ratufa bicolor
Sóc đen
IIB
Rheinardia ocellata
Trĩ sao
X
IB
Rhinoceros sondaicus
Tê giác một sừng
X
IB
Rhinopithecus avunculus
Voọc mũi hếch
X
IB
Rimator pasquieri
Khướu đuôi cụt họng trắng
IIB
Rucervus eldii
Nai cà tong
X
IB
Rusa unicolor
Nai
IIB
Sacalia quadriocellata
Rùa bốn mắt
IIB
Sarcogyps calvus
Ó tai
IB
Shinisaurus crocodilurus
Thằn lằn cá sấu
X
IB
Shorea falcata
Chai lá cong
X
IA
Siebenrockiella crassicollis
Rùa cổ bự
IIB
Sindora siamensis
Gụ mật
Gõ mật
IIA
Sindora tonkinensis
Gụ lau
IIA
Sousa chinensis
Cá heo trắng trung hoa
X
Spilornis cheela
Diều hoa miến điện
IB
Stephania spp.
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania
IIA
Sterna acuticauda
Nhàn bụng đen
IIB
Strix leptogrammica
IIB
Strix nivicola
Hù nivicon
IIB
Strix seloputo
Hù phương đông
IIB
Sus scrofa
Giống vật nuôi
Giống lợn ỉ
X
Sus scrofa
Giống vật nuôi
Giống lợn ba xuyên
X
Sus scrofa
Giống vật nuôi
Giống lợn hung
X
Sus scrofa
Giống vật nuôi
Giống lợn mường lay
X
Taiwania cryptomerioides
Bách tán đài loan
X
IA
Taxus chinensis
Thông đỏ lá ngắn
IIA
Taxus wallichiana
Thông đỏ lá dài/ Thông đỏ nam
X
IA
Teinopalpus aureus
Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn
IIB
Teinopalpus imperialis
Bướm phượng đuôi kiếm răng tù
IIB
Thalictrum foliolosum
Thổ hoàng liên
IIA
Threskiornis melanocephalus
Quắm đầu đen
IIB
Trachypithecus crepusculus
Voọc xám
X
IB
Trachypithecus delacouri
Voọc mông trắng
X
IB
Trachypithecus francoisi
Voọc đen má trắng
X
IB
Trachypithecus germaini
Voọc bạc đông dương
X
IB
Trachypithecus hatinhensis
Voọc đen hà tĩnh
X
IB
Trachypithecus margarita
Voọc bạc trường sơn
X
IB
Trachypithecus poliocephalus
Voọc cát bà
X
IB
Tragopan temminckii
Gà lôi tía
X
IB
Tragulus kanchil
Cheo cheo
IIB
Tragulus versicolor
Cheo cheo việt nam
X
IB
Tringa guttifer
Choắt lớn mỏ vàng
X
IB
Trochalopteron affine
Khướu mặt đen
IIB
Trochalopteron formosum
Khướu cánh đỏ
IIB
Trochalopteron melanostigma
Khướu tai bạc
IIB
Trochalopteron milnei
Khướu đuôi đỏ
IIB
Trochalopteron ngoclinhense
Khướu ngọc linh
X
IB
Trochalopteron squamatus
Khướu vảy
IIB
Trochalopteron subunicolor
Khướu vằn
IIB
Trochalopteron yersini
Khướu đầu đen má xám
X
IB
Troides aeacus
Bướm phượng cánh chim chấm rời
IIB
Troides helena
Bướm phượng cánh chim chấm liền
IIB
Tylototriton spp.
Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton
IIB
Tyto alba
Cú lợn lưng xám
IIB
Tyto longimembris
Cú lợn lưng nâu
IIB
Ursus thibetanus
Gấu ngựa
X
IB
Varanus nebulosus
Trước đây là Varanus bengalensis
Kỳ đà vân
IB
Varanus salvator
Kỳ đà hoa
IIB
Vigna umbellata
Giống cây trồng
Giống Đậu nho nhe đen
X
Viverra megaspila
Cầy giông đốm lớn
X
IB
Viverra zibetha
Cầy giông
IIB
Viverricula indica
Cầy hương
IIB
Vulpes vulpes
Cáo lửa
IB
Xanthocyparis vietnamensis
Cupressus vietnamensis
Bách vàng
X
IA
Xanthonycticebus pygmaeus
Nycticebus pygmaeus
Cu li nhỏ
X
IB
Zea mays
Giống cây trồng
Giống Tẻ trắng hà chua cay
Loài ngô
X
Các Văn bản Pháp luật Tham khảo
Danh sách các văn bản pháp luật được sử dụng trong nền tảng này

Nghị định số 160/2013/NĐ-CP của Chính phủ: Về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Nghị định số 64/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

Nghị định số 84/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

⚠️ Lưu ý: Thông tin trên trang này chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo văn bản pháp luật chính thức để có thông tin chính xác.

Tra cứu pháp luật bảo vệ động vật hoang dã